Antonio Sanchez chơi bóng bằng tay.
- Manu Morlanes38
- Daniel Rodriguez (Thay: Cyle Larin)72
- Valery Fernandez (Thay: Robert Navarro)72
- Vedat Muriqi (Kiến tạo: Daniel Rodriguez)75
- Omar Mascarell (Thay: Manu Morlanes)77
- Abdon Prats (Thay: Vedat Muriqi)84
- Antonio Sanchez (Thay: Sergi Darder)84
- Antonio Sanchez (VAR check)90+5'
- Abdul Mumin37
- Sergi Guardiola (Thay: Sergio Camello)55
- Pathe Ciss (Thay: Gerard Gumbau)55
- Oscar Valentin (Thay: Unai Lopez)63
- James Rodriguez (Thay: Isi Palazon)64
- Aridane Hernandez (Thay: Abdul Mumin)73
Thống kê trận đấu Mallorca vs Vallecano
Diễn biến Mallorca vs Vallecano
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Mallorca: 51%, Rayo Vallecano: 49%.
Pathe Ciss không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Antonio Sanchez của Mallorca bị việt vị.
KHÔNG CÓ BÀN THẮNG! - Sau khi xem xét tình hình, trọng tài tuyên bố bàn thắng của Mallorca bị hủy bỏ vì lỗi việt vị.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. VAR đang kiểm tra, có khả năng là bàn thắng cho Mallorca.
Antonio Sanchez chơi bóng bằng tay.
G O O O O A A A L! Mallorca ghi bàn! Antonio Sanchez đã ghi bàn.
G O O O O O A A L - Antonio Sanchez ghi bàn bằng chân phải!
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pathe Ciss giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Antonio Raillo
Kiểm soát bóng: Mallorca: 50%, Rayo Vallecano: 50%.
Augusto Batalla giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Bàn tay an toàn của Dominik Greif khi anh ấy bước ra và giành bóng
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Valery Fernandez của Mallorca phạm lỗi với Ivan Balliu
Quả phát bóng lên cho Mallorca.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn của Augusto Batalla khi anh ấy bước ra và giành bóng
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Vallecano
Mallorca (4-4-2): Dominik Greif (1), Pablo Maffeo (23), Martin Valjent (24), Antonio Raíllo (21), Johan Mojica (22), Robert Navarro (27), Samú Costa (12), Manu Morlanes (8), Sergi Darder (10), Cyle Larin (17), Vedat Muriqi (7)
Vallecano (4-4-2): Augusto Batalla (13), Andrei Rațiu (2), Abdul Mumin (16), Florian Lejeune (24), Iván Balliu (20), Jorge de Frutos (19), Unai López (17), Gerard Gumbau (15), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (14), Isi Palazón (7)
Thay người | |||
72’ | Robert Navarro Valery Fernández | 55’ | Gerard Gumbau Pathé Ciss |
72’ | Cyle Larin Dani Rodríguez | 55’ | Sergio Camello Sergi Guardiola |
77’ | Manu Morlanes Omar Mascarell | 63’ | Unai Lopez Oscar Valentin |
84’ | Sergi Darder Antonio Sánchez | 64’ | Isi Palazon James Rodríguez |
84’ | Vedat Muriqi Abdón | 73’ | Abdul Mumin Aridane |
Cầu thủ dự bị | |||
Leo Román | Pep Chavarría | ||
Mateu Morey | Dani Cárdenas | ||
Toni Lato | Aridane | ||
Copete | Pedro Díaz | ||
Valery Fernández | Pathé Ciss | ||
Antonio Sánchez | James Rodríguez | ||
Daniel Luna | Randy Nteka | ||
Abdón | Óscar Trejo | ||
Javier Llabrés | Raúl de Tomás | ||
Chiquinho | Sergi Guardiola | ||
Dani Rodríguez | Oscar Valentin | ||
Omar Mascarell | Adri Embarba |
Tình hình lực lượng | |||
Takuma Asano Va chạm | Alfonso Espino Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại