Số người tham dự hôm nay là 19202.
- Arnaud Nordin30
- (Pen) Teji Savanier45+2'
- Akor Adams (Thay: Tanguy Coulibaly)59
- Musa Al-Taamari (Thay: Wahbi Khazri)59
- Khalil Fayad (Thay: Arnaud Nordin)60
- Falaye Sacko (Thay: Lucas Mincarelli Davin)70
- Christopher Jullien (Thay: Teji Savanier)90
- Vitinha (Kiến tạo: Kylian Mbappe)14
- Kylian Mbappe (Kiến tạo: Randal Kolo Muani)22
- Lucas Beraldo38
- Gianluigi Donnarumma45+2'
- Gianluigi Donnarumma45+4'
- Nuno Mendes (Thay: Lucas Hernandez)46
- Kylian Mbappe (Kiến tạo: Bradley Barcola)50
- Kang-In Lee (Kiến tạo: Randal Kolo Muani)53
- Warren Zaire-Emery (Thay: Bradley Barcola)62
- Goncalo Ramos (Thay: Randal Kolo Muani)62
- Kylian Mbappe (Kiến tạo: Vitinha)63
- Nordi Mukiele (Thay: Lucas Beraldo)69
- Senny Mayulu (Thay: Kang-In Lee)70
- Nuno Mendes72
- Nuno Mendes (Kiến tạo: Vitinha)89
Thống kê trận đấu Montpellier vs Paris Saint-Germain
Diễn biến Montpellier vs Paris Saint-Germain
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Montpellier: 34%, Paris Saint-Germain: 66%.
Leo Leroy của Montpellier chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Becir Omeragic thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Paris Saint-Germain thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Akor Adams thắng thử thách trên không trước Danilo Pereira
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Montpellier: 32%, Paris Saint-Germain: 68%.
Đội trưởng buộc phải trao lại băng đội trưởng vì sắp rời sân.
Teji Savanier rời sân để vào thay Christopher Jullien thay người chiến thuật.
Vitinha đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Nuno Mendes ghi bàn bằng chân trái!
Vitinha tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
G O O O O O A A L - Nuno Mendes ghi bàn bằng chân trái!
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Musa Al-Taamari thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
BƯU KIỆN! Warren Zaire-Emery suýt ghi bàn nhưng pha dứt điểm của anh lại đi chệch cột dọc!
Paris Saint-Germain bắt đầu phản công.
Goncalo Ramos của Paris Saint-Germain chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Montpellier vs Paris Saint-Germain
Montpellier (4-2-3-1): Dimitry Bertaud (16), Enzo Tchato Mbiayi (29), Becir Omeragic (27), Kiki (4), Lucas Mincarelli Davin (35), Jordan Ferri (12), Leo Leroy (18), Arnaud Nordin (7), Teji Savanier (11), Tanguy Coulibaly (70), Wahbi Khazri (10)
Paris Saint-Germain (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (99), Achraf Hakimi (2), Danilo Pereira (15), Lucas Beraldo (35), Lucas Hernández (21), Lee Kang-in (19), Manuel Ugarte (4), Vitinha (17), Bradley Barcola (29), Randal Kolo Muani (23), Kylian Mbappé (7)
Thay người | |||
59’ | Wahbi Khazri Mousa Suleiman | 46’ | Lucas Hernandez Nuno Mendes |
59’ | Tanguy Coulibaly Akor Adams | 62’ | Bradley Barcola Warren Zaïre Emery |
60’ | Arnaud Nordin Khalil Fayad | 62’ | Randal Kolo Muani Gonçalo Ramos |
70’ | Lucas Mincarelli Davin Falaye Sacko | 69’ | Lucas Beraldo Nordi Mukiele |
90’ | Teji Savanier Christopher Jullien |
Cầu thủ dự bị | |||
Falaye Sacko | Alexandre Letellier | ||
Mousa Suleiman | Arnau Tenas | ||
Sacha Delaye | Nuno Mendes | ||
Khalil Fayad | Nordi Mukiele | ||
Akor Adams | Fabián Ruiz | ||
Belmin Dizdarevic | Carlos Soler | ||
Modibo Sagnan | Warren Zaïre Emery | ||
Christopher Jullien | Senny Mayulu | ||
Gonçalo Ramos |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Montpellier vs Paris Saint-Germain
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Montpellier
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại