Thứ Bảy, 17/05/2025
Leonardo Campana (Kiến tạo: Ignatius Ganago)
43
Keaton Parks (Thay: Agustin Ojeda)
46
Ignatius Ganago (Kiến tạo: Carles Gil)
48
Matt Polster
54
Andres Perea (Thay: Jonathan Shore)
62
Tayvon Gray (Thay: Mitja Ilenic)
62
Julian Fernandez (Thay: Monsef Bakrar)
62
Tomas Chancalay (Thay: Leonardo Campana)
67
Nico Cavallo (Thay: Kevin O'Toole)
75
Will Sands (Thay: Peyton Miller)
78
Brandon Bye (Thay: Mamadou Fofana)
83
Luca Langoni (Thay: Ignatius Ganago)
83
Tayvon Gray
90+2'

Thống kê trận đấu New England Revolution vs New York City FC

số liệu thống kê
New England Revolution
New England Revolution
New York City FC
New York City FC
42 Kiểm soát bóng 58
9 Phạm lỗi 7
0 Ném biên 0
4 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 4
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 2
5 Sút không trúng đích 8
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 3
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến New England Revolution vs New York City FC

Tất cả (120)
90+8'

Nico Cavallo của New York City tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.

90+8'

New England được hưởng một quả phát bóng lên tại sân vận động Gillette.

90+7'

Trọng tài Marcos De Oliveira ra hiệu cho New York City được hưởng ném biên, gần khu vực của New England.

90+6'

New York City được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+5'

Keaton Parks của New York City tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.

90+5'

Đội chủ nhà ở Foxborough, MA được hưởng một quả phát bóng lên.

90+3' Tayvon Gray (New York City) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Tayvon Gray (New York City) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

90+2'

Ở Foxborough, MA, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.

90+2'

Ném biên cho New York City tại sân vận động Gillette.

90+1'

New York City được hưởng một quả phạt góc.

90'

New England được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

89'

Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.

89'

New York City được hưởng một quả phạt góc.

88'

Tayvon Gray của New York City có cú sút vào khung thành tại Sân vận động Gillette. Nhưng nỗ lực không thành công.

86'

Tomas Chancalay của New England bị thổi phạt việt vị tại Sân vận động Gillette.

85'

New York City được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

85'

Alonso Martinez của New York City tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.

84'

New York City tấn công và Julian Fernandez có cú sút. Tuy nhiên, không thành bàn.

83'

Luca Langoni vào sân thay cho Ignatius Kpene Ganago bên phía New England.

83'

Có vẻ như Mamadou Fofana không thể tiếp tục. Brandon Bye vào sân thay cho anh ấy bên phía đội chủ nhà.

81'

Mamadou Fofana đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.

Đội hình xuất phát New England Revolution vs New York City FC

New England Revolution (3-5-2): Aljaz Ivacic (31), Brayan Ceballos (3), Mamadou Fofana (2), Tanner Beason (4), Ilay Feingold (12), Alhassan Yusuf (80), Carles Gil (10), Matt Polster (8), Peyton Miller (25), Leonardo Campana (9), Ignatius Ganago (17)

New York City FC (4-3-3): Matt Freese (49), Mitja Ilenic (35), Thiago Martins (13), Justin Haak (80), Kevin O'Toole (22), Hannes Wolf (17), Jonathan Shore (32), Maxi Moralez (10), Monsef Bakrar (9), Alonso Martinez (16), Agustin Ojeda (26)

New England Revolution
New England Revolution
3-5-2
31
Aljaz Ivacic
3
Brayan Ceballos
2
Mamadou Fofana
4
Tanner Beason
12
Ilay Feingold
80
Alhassan Yusuf
10
Carles Gil
8
Matt Polster
25
Peyton Miller
9
Leonardo Campana
17
Ignatius Ganago
26
Agustin Ojeda
16
Alonso Martinez
9
Monsef Bakrar
10
Maxi Moralez
32
Jonathan Shore
17
Hannes Wolf
22
Kevin O'Toole
80
Justin Haak
13
Thiago Martins
35
Mitja Ilenic
49
Matt Freese
New York City FC
New York City FC
4-3-3
Thay người
67’
Leonardo Campana
Tomas Chancalay
46’
Agustin Ojeda
Keaton Parks
78’
Peyton Miller
Will Sands
62’
Mitja Ilenic
Tayvon Gray
83’
Mamadou Fofana
Brandon Bye
62’
Jonathan Shore
Andres Perea
83’
Ignatius Ganago
Luca Langoni
62’
Monsef Bakrar
Julian Fernandez
75’
Kevin O'Toole
Nico Cavallo
Cầu thủ dự bị
Alex Bono
Tomas Romero
Maximiliano Urruti
Tayvon Gray
Will Sands
Keaton Parks
Brandon Bye
Andres Perea
Jackson Yueill
Birk Risa
Keegan Hughes
Julian Fernandez
Tomas Chancalay
Strahinja Tanasijevic
Luis Diaz
Zidane Yanez
Luca Langoni
Nico Cavallo

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
Concacaf League Cup
10/08 - 2024
H1: 1-1 | HP: 0-0 | Pen: 6-7
MLS Nhà Nghề Mỹ

Thành tích gần đây New England Revolution

MLS Nhà Nghề Mỹ
US Open Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025
27/04 - 2025

Thành tích gần đây New York City FC

MLS Nhà Nghề Mỹ
15/05 - 2025
11/05 - 2025
US Open Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ
05/05 - 2025
27/04 - 2025
07/04 - 2025
30/03 - 2025
23/03 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC CincinnatiFC Cincinnati13913428T T B T T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps128311427T H T T H
3Philadelphia UnionPhiladelphia Union138231226T T T H T
4Columbus CrewColumbus Crew13751826B T T H H
5San DiegoSan Diego13724923B B T T T
6Nashville SCNashville SC13724823B T H T T
7Inter Miami CFInter Miami CF12642622T B T B H
8Minnesota UnitedMinnesota United13643622H B T T B
9Portland TimbersPortland Timbers13643322H T B T H
10Los Angeles FCLos Angeles FC13634521H H T H T
11Orlando CityOrlando City13562821H T H H T
12CharlotteCharlotte13616319T B B B B
13Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC13544219T H T T B
14New York Red BullsNew York Red Bulls13535518B T B T B
15New York City FCNew York City FC13535-118B T T B H
16San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes13526617B B T T H
17New England RevolutionNew England Revolution11524217T T T T H
18Austin FCAustin FC13526-717T B B B H
19Chicago FireChicago Fire12444-316H B B H T
20Colorado RapidsColorado Rapids13445-516H H B B B
21FC DallasFC Dallas12444-516B H T B H
22Real Salt LakeReal Salt Lake13427-514B T B H H
23Houston DynamoHouston Dynamo13346-613H T B B T
24DC UnitedDC United13346-1213T B T B H
25Sporting Kansas CitySporting Kansas City13328-511T B T B H
26St. Louis CitySt. Louis City13256-511H H B B H
27Atlanta UnitedAtlanta United13256-911B B H B H
28Toronto FCToronto FC13247-710T B B T B
29CF MontrealCF Montreal13148-107H B B T H
30LA GalaxyLA Galaxy130310-213B B B B B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC CincinnatiFC Cincinnati13913428T T B T T
2Philadelphia UnionPhiladelphia Union138231226T T T H T
3Columbus CrewColumbus Crew13751826B T T H H
4Nashville SCNashville SC13724823B T H T T
5Inter Miami CFInter Miami CF12642622T B T B H
6Orlando CityOrlando City13562821H T H H T
7CharlotteCharlotte13616319T B B B B
8New York Red BullsNew York Red Bulls13535518B T B T B
9New York City FCNew York City FC13535-118B T T B H
10New England RevolutionNew England Revolution11524217T T T T H
11Chicago FireChicago Fire12444-316H B B H T
12DC UnitedDC United13346-1213T B T B H
13Atlanta UnitedAtlanta United13256-911B B H B H
14Toronto FCToronto FC13247-710T B B T B
15CF MontrealCF Montreal13148-107H B B T H
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps128311427T H T T H
2San DiegoSan Diego13724923B B T T T
3Minnesota UnitedMinnesota United13643622H B T T B
4Portland TimbersPortland Timbers13643322H T B T H
5Los Angeles FCLos Angeles FC13634521H H T H T
6Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC13544219T H T T B
7San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes13526617B B T T H
8Austin FCAustin FC13526-717T B B B H
9Colorado RapidsColorado Rapids13445-516H H B B B
10FC DallasFC Dallas12444-516B H T B H
11Real Salt LakeReal Salt Lake13427-514B T B H H
12Houston DynamoHouston Dynamo13346-613H T B B T
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City13328-511T B T B H
14St. Louis CitySt. Louis City13256-511H H B B H
15LA GalaxyLA Galaxy130310-213B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X