Quả phát bóng lên cho Spal tại Ennio Tardini.
![]() Simone Rabbi 19 | |
![]() Salvatore Esposito 30 | |
![]() Alessandro Tripaldelli (Thay: Raffaele Celia) 31 | |
![]() Yordan Osorio 48 | |
![]() Simon Sohm 55 | |
![]() Simon Sohm (Thay: Stanko Juric) 55 | |
![]() Ange-Yoan Bonny (Thay: Gennaro Tutino) 55 | |
![]() Jayden Oosterwolde (Thay: Yordan Osorio) 55 | |
![]() Nicola Rauti 59 | |
![]() Nicola Rauti (Thay: Fabio Maistro) 59 | |
![]() Andrea La Mantia (Thay: Simone Rabbi) 59 | |
![]() Lautaro Valenti 65 | |
![]() Christian Dalle Mura 67 | |
![]() Nahuel Estevez 72 | |
![]() Vasilios Zagaritis (Thay: Nahuel Estevez) 73 | |
![]() Simon Sohm 75 | |
![]() Enrico Alfonso 78 | |
![]() Woyo Coulibaly (Thay: Enrico Del Prato) 78 | |
![]() Marco Varnier (Thay: Patryk Peda) 79 | |
![]() Alessandro Fiordaliso (Thay: Lorenzo Dickmann) 79 | |
![]() Alessandro Fiordaliso 80 | |
![]() Alessandro Murgia 82 | |
![]() Alessandro Murgia 84 | |
![]() Alessandro Tripaldelli 90+6' |
Thống kê trận đấu Parma vs SPAL


Diễn biến Parma vs SPAL
Franco Vazquez (Parma Calcio) đoạt bóng trên không nhưng lại đánh đầu chệch cột dọc.
Đá phạt cho Spal bên phần sân nhà.

Alessandro Tripaldelli nhận thẻ vàng cho đội khách.
Phạt góc được trao cho Parma Calcio.
Parma Calcio được Luca Massimi cho hưởng quả phạt góc.
Simon Sohm của Parma Calcio thực hiện cú sút thẳng vào khung thành Ennio Tardini. Nhưng nỗ lực là không thành công.
Phạt góc được trao cho Parma Calcio.
Parma Calcio được Luca Massimi cho hưởng quả phạt góc.
Luca Massimi cho đội nhà thực hiện quả ném biên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Parma.
Liệu Parma Calcio có thể tận dụng thành công quả đá phạt nguy hiểm này?
Parma Calcio thực hiện quả ném biên bên phần sân của Spal.
Ném biên cho Parma Calcio bên phần sân của Spal.
Phạt góc được trao cho Parma Calcio.
Spal được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Spal có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Parma Calcio không?
Spal được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.

Alessandro Murgia (Spal) nhận thẻ vàng

Alessandro Murgia (Spal) nhận thẻ vàng

Spal chỉ còn chơi với 10 người sau khi Alessandro Murgia nhận thẻ đỏ.
Đội hình xuất phát Parma vs SPAL
Parma (4-3-3): Leandro Chichizola (22), Enrico Del Prato (15), Yordan Osorio (3), Botond Balogh (4), Lautaro Valenti (30), Stanko Juric (24), Adrian Bernabe (16), Nahuel Estevez (8), Dennis Man (98), Franco Vazquez (10), Gennaro Tutino (11)
SPAL (3-1-4-2): Enrico Alfonso (1), Patryk Peda (27), Biagio Meccariello (6), Christian Dalle Mura (4), Alessandro Murgia (23), Lorenzo Dickmann (24), Luca Valzania (16), Salvatore Esposito (5), Raffaele Celia (21), Fabio Maistro (37), Simone Rabbi (99)


Thay người | |||
55’ | Stanko Juric Simon Sohm | 31’ | Raffaele Celia Alessandro Tripaldelli |
55’ | Yordan Osorio Jayden Oosterwolde | 59’ | Simone Rabbi Andrea La Mantia |
55’ | Gennaro Tutino Ange Bonny | 59’ | Fabio Maistro Nicola Rauti |
73’ | Nahuel Estevez Vasilios Zagaritis | 79’ | Lorenzo Dickmann Alessandro Fiordaliso |
78’ | Enrico Del Prato Woyo Coulibaly | 79’ | Patryk Peda Marco Varnier |
Cầu thủ dự bị | |||
Antoine Hainaut | Franco Zuculini | ||
Woyo Coulibaly | Alessandro Fiordaliso | ||
Simone Romagnoli | Andrea La Mantia | ||
Alessandro Circati | Matteo Prati | ||
Vasilios Zagaritis | Nicola Rauti | ||
Edoardo Corvi | Matteo Arena | ||
Antonio Santurro | Demba Thiam | ||
Simon Sohm | Marco Varnier | ||
Jayden Oosterwolde | Niccolo Zanellato | ||
Nathan Buayi Kiala | Georgi Tunjov | ||
Ange Bonny | Alessandro Tripaldelli | ||
Federico Proia |
Nhận định Parma vs SPAL
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Parma
Thành tích gần đây SPAL
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại