Valerio Marini thưởng cho Parma Calcio một quả phát bóng lên.
![]() Elio Capradossi (Thay: Francesco Vicari) 8 | |
![]() Gennaro Tutino (Kiến tạo: Simy) 27 | |
![]() Raffaele Celia 30 | |
![]() Adrian Bernabe (Kiến tạo: Gennaro Tutino) 33 | |
![]() Adrian Benedyczak (Thay: Gennaro Tutino) 45 | |
![]() Woyo Coulibaly (Thay: Andrea Rispoli) 46 | |
![]() Luca Vido (Thay: Federico Melchiorri) 46 | |
![]() Lorenzo Colombo (Thay: Giuseppe Rossi) 46 | |
![]() Jacopo Da Riva (Thay: Salvatore Esposito) 46 | |
![]() Jacopo Da Riva 51 | |
![]() Woyo Coulibaly 53 | |
![]() Simy 59 | |
![]() Franco Vazquez (Kiến tạo: Dennis Man) 62 | |
![]() Simon Sohm (Thay: Franco Vazquez) 64 | |
![]() Adrian Benedyczak 68 | |
![]() Luca Mora (Thay: Giovanni Crociata) 69 | |
![]() Juan Brunetta (Thay: Adrian Bernabe) 70 | |
![]() Ange-Yoan Bonny (Thay: Simy) 71 |
Thống kê trận đấu Parma vs SPAL


Diễn biến Parma vs SPAL
Luca Vido của Spal Ferrara thực hiện một cú sút nhưng không trúng đích.
Spal Ferrara được hưởng quả phạt góc do công Valerio Marini.
Ném biên dành cho Parma Calcio ở Parma.
Parma Calcio được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Parma Calcio có một quả phát bóng lên.
Ange Bonny cho Parma. Calcio hướng tới khung thành Ennio Tardini. Nhưng kết thúc không thành công.
Phạt góc cho Spal Ferrara.
Ném biên dành cho Parma Calcio ở nửa sân Spal Ferrara.
Ném biên cho Parma Calcio.
Valerio Marini thực hiện quả ném biên cho Spal Ferrara, gần khu vực của Parma Calcio.
Alessandro Circati của Parma Calcio đã trở lại sân cỏ một lần nữa.
Đá phạt cho Spal Ferrara ở phần sân của Parma Calcio.
Valerio Marini ra hiệu cho Parma Calcio một quả phạt trực tiếp.
Ném biên dành cho Spal Ferrara trong hiệp của họ.
Quả phát bóng lên cho Parma Calcio tại Ennio Tardini.
Trận đấu đã bị tạm dừng để Alessandro Circati chú ý cho Parma Calcio, người đang nằm đau quằn quại trên sân.
Spal Ferrara đẩy về phía trước thông qua Lorenzo Colombo, người có pha dứt điểm trúng khung thành đã bị cản phá.
Ném biên dành cho Parma Calcio tại Ennio Tardini.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Parma.
Spal Ferrara tấn công nhưng cú đánh đầu của Adrian Bernabe lại không tìm trúng đích.
Đội hình xuất phát Parma vs SPAL
Parma (3-4-3): Gianluigi Buffon (1), Enrico Del Prato (15), Alessandro Circati (39), Elias Cobbaut (25), Andrea Rispoli (90), Adrian Bernabe (16), Stanko Juric (11), Dennis Man (98), Simy (99), Franco Vazquez (10), Gennaro Tutino (9)
SPAL (4-3-1-2): Enrico Alfonso (54), Alberto Almici (27), Francesco Vicari (23), Biagio Meccariello (6), Raffaele Celia (91), Niccolo Zanellato (10), Salvatore Esposito (5), Giovanni Crociata (7), Marco Mancosu (8), Federico Melchiorri (11), Giuseppe Rossi (49)


Thay người | |||
45’ | Gennaro Tutino Adrian Benedyczak | 8’ | Francesco Vicari Elio Capradossi |
46’ | Andrea Rispoli Woyo Coulibaly | 46’ | Federico Melchiorri Luca Vido |
64’ | Franco Vazquez Simon Sohm | 46’ | Giuseppe Rossi Lorenzo Colombo |
70’ | Adrian Bernabe Juan Brunetta | 46’ | Salvatore Esposito Jacopo Da Riva |
71’ | Simy Ange-Yoan Bonny | 69’ | Giovanni Crociata Luca Mora |
Cầu thủ dự bị | |||
Botond Balogh | Ludovico D'Orazio | ||
Martin Turk | Alberto Pomini | ||
Filippo Costa | Demba Thiam | ||
Woyo Coulibaly | Luca Vido | ||
Yordan Osorio | Alessandro Tripaldelli | ||
Drissa Camara | Franco Zuculini | ||
Simon Sohm | Elio Capradossi | ||
Adrian Benedyczak | Patryk Peda | ||
Felix Correia | Lorenzo Colombo | ||
Juan Brunetta | Jacopo Da Riva | ||
Ange-Yoan Bonny | Luca Mora | ||
Aliou Traore | Lorenzo Dickmann |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Parma
Thành tích gần đây SPAL
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại