Thứ Tư, 02/04/2025
Duncan Watmore (Kiến tạo: Macaulay Langstaff)
34
Michael Frey (Kiến tạo: Karamoko Dembele)
40
Kenneth Paal
60
Paul Smyth (Thay: Koki Saito)
60
Alfie Lloyd (Thay: Nicolas Madsen)
69
Jonathan Varane
69
Jonathan Varane (Thay: Lucas Andersen)
69
Alfie Lloyd (Thay: Lucas Andersen)
70
Jonathan Varane (Thay: Nicolas Madsen)
70
Femi Azeez (Thay: Macaulay Langstaff)
75
Mihailo Ivanovic (Thay: Duncan Watmore)
75
Femi Azeez (Thay: Duncan Watmore)
75
Mihailo Ivanovic (Thay: Macaulay Langstaff)
75
Jonathan Varane
84
George Saville
86
Ryan Wintle (Thay: George Honeyman)
90
Zan Celar (Thay: Karamoko Dembele)
90

Thống kê trận đấu QPR vs Millwall

số liệu thống kê
QPR
QPR
Millwall
Millwall
58 Kiểm soát bóng 42
10 Phạm lỗi 13
22 Ném biên 24
1 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
5 Phạt góc 10
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 5
1 Sút không trúng đích 7
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 1
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến QPR vs Millwall

Tất cả (138)
90+6'

Đá phạt của QPR.

90+5'

QPR thực hiện quả ném biên bên phần sân của Millwall.

90+4'

Ở London, đội khách được hưởng một quả đá phạt.

90+4'

Marti Cifuentes (QPR) thực hiện lần thay người thứ tư, với Zan Celar thay thế Karamoko Dembele.

90+3'

Ryan Wintle vào sân thay George Honeyman cho đội Millwall.

90+2'

John Busby ra hiệu cho QPR hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+2'

Phạt góc được trao cho Millwall.

90+2'

Millwall được hưởng quả phạt góc từ John Busby.

90+1'

Millwall tấn công thông qua Femi Azeez, nhưng cú sút của anh đã bị cản phá.

90+1'

Millwall được hưởng quả phạt góc từ John Busby.

89'

Liệu QPR có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Millwall không?

89'

Bóng ra khỏi sân và QPR được hưởng quả phát bóng lên.

86' George Saville (Millwall) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

George Saville (Millwall) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

85'

QPR cần phải thận trọng. Millwall có một quả ném biên tấn công.

85'

Millwall được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

84' Tại Sân vận động Loftus Road, Jonathan Varane đã nhận thẻ vàng của đội chủ nhà.

Tại Sân vận động Loftus Road, Jonathan Varane đã nhận thẻ vàng của đội chủ nhà.

84'

George Saville đã bình phục và có thể tiếp tục thi đấu ở London.

83'

Bóng an toàn khi QPR được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.

82'

George Saville đang quằn quại vì đau đớn và trận đấu đã phải tạm dừng trong giây lát.

79'

Ném biên cho QPR.

78'

John Busby cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.

Đội hình xuất phát QPR vs Millwall

QPR (4-2-3-1): Paul Nardi (1), Jimmy Dunne (3), Jake Clarke-Salter (6), Steve Cook (5), Kenneth Paal (22), Sam Field (8), Nicolas Madsen (24), Karamoko Dembélé (7), Lucas Andersen (25), Koki Saito (14), Michael Frey (12)

Millwall (4-2-3-1): Lukas Jensen (1), Ryan Leonard (18), Jake Cooper (5), Japhet Tanganga (6), Joe Bryan (15), Casper De Norre (24), George Saville (23), Romain Esse (25), George Honeyman (39), Duncan Watmore (19), Macaulay Langstaff (17)

QPR
QPR
4-2-3-1
1
Paul Nardi
3
Jimmy Dunne
6
Jake Clarke-Salter
5
Steve Cook
22
Kenneth Paal
8
Sam Field
24
Nicolas Madsen
7
Karamoko Dembélé
25
Lucas Andersen
14
Koki Saito
12
Michael Frey
17
Macaulay Langstaff
19
Duncan Watmore
39
George Honeyman
25
Romain Esse
23
George Saville
24
Casper De Norre
15
Joe Bryan
6
Japhet Tanganga
5
Jake Cooper
18
Ryan Leonard
1
Lukas Jensen
Millwall
Millwall
4-2-3-1
Thay người
60’
Koki Saito
Paul Smyth
75’
Macaulay Langstaff
Femi Azeez
69’
Lucas Andersen
Jonathan Varane
75’
Duncan Watmore
Mihailo Ivanovic
69’
Nicolas Madsen
Alfie Lloyd
90’
George Honeyman
Ryan Wintle
90’
Karamoko Dembele
Žan Celar
Cầu thủ dự bị
Joe Walsh
Liam Roberts
Harrison Ashby
Danny McNamara
Kieran Morgan
Murray Wallace
Hevertton
Femi Azeez
Elijah Dixon-Bonner
Ryan Wintle
Jonathan Varane
Daniel Kelly
Paul Smyth
Mihailo Ivanovic
Žan Celar
Shaun Hutchinson
Alfie Lloyd
Aidomo Emakhu
Tình hình lực lượng

Liam Morrison

Chấn thương đầu gối

Billy Mitchell

Chấn thương hông

Ilias Chair

Đau lưng

Tom Bradshaw

Chấn thương đầu gối

Josh Coburn

Chấn thương bắp chân

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Anh
19/10 - 2013
26/04 - 2014
09/12 - 2020
18/03 - 2021
07/08 - 2021
16/02 - 2022
15/09 - 2022
11/02 - 2023
26/12 - 2023
H1: 1-0
20/01 - 2024
H1: 1-0
21/09 - 2024
H1: 1-1
01/02 - 2025
H1: 2-1

Thành tích gần đây QPR

Hạng nhất Anh
29/03 - 2025
H1: 2-0
15/03 - 2025
12/03 - 2025
08/03 - 2025
H1: 1-0
01/03 - 2025
22/02 - 2025
H1: 0-0
15/02 - 2025
12/02 - 2025
05/02 - 2025
01/02 - 2025
H1: 2-1

Thành tích gần đây Millwall

Hạng nhất Anh
29/03 - 2025
15/03 - 2025
13/03 - 2025
08/03 - 2025
05/03 - 2025
Cúp FA
01/03 - 2025
Hạng nhất Anh
22/02 - 2025
19/02 - 2025
15/02 - 2025
13/02 - 2025

Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Sheffield UnitedSheffield United3926762783T T H T T
2Leeds UnitedLeeds United39231245181H B T H H
3BurnleyBurnley39221524281T T H T T
4SunderlandSunderland39201271972T T H B T
5Coventry CityCoventry City3917814559T T B T B
6West BromWest Brom39131881357H T H H B
7MiddlesbroughMiddlesbrough39169141057T B T H T
8Bristol CityBristol City39141510757T H H T B
9WatfordWatford3915816-453H B T B H
10Norwich CityNorwich City39131313752H H B B T
11Blackburn RoversBlackburn Rovers3915717152H B B B B
12Sheffield WednesdaySheffield Wednesday39141015-652B T T B H
13MillwallMillwall39131214-351B T B T B
14Preston North EndPreston North End38101711-547B H B H T
15QPRQPR39111216-845B B B H B
16SwanseaSwansea3912918-1145H T B B H
17PortsmouthPortsmouth3912918-1445B T B B T
18Stoke CityStoke City39101217-1242H B T B T
19Oxford UnitedOxford United39101217-1742B H B T B
20Hull CityHull City39101118-941T H T H B
21Cardiff CityCardiff City3991317-2040B B B T H
22Derby CountyDerby County3810820-1138B B T T T
23Luton TownLuton Town3910821-2538T B T H T
24Plymouth ArgylePlymouth Argyle3971319-3734B B T B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X