Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Mamadou Sangare 6 | |
![]() Mamadou Sangare 7 | |
![]() Romeo Amane (Thay: Ercan Kara) 9 | |
![]() Santeri Haarala (Thay: Nino Zugelj) 9 | |
![]() August Priske (Thay: Oskar Fallenius) 21 | |
![]() Tokmac Chol Nguen 23 | |
![]() Jacob Une Larsson 23 | |
![]() Dion Drena Beljo 34 | |
![]() Marcus Danielson 38 | |
![]() (Pen) Marcus Danielson 42 | |
![]() (og) Jacob Une Larsson 45+1' | |
![]() Matthias Seidl 54 | |
![]() Isak Jansson (Thay: Louis Schaub) 66 | |
![]() Daniel Stensson 68 | |
![]() Amin Groeller (Thay: Nenad Cvetkovic) 75 | |
![]() Benjamin Boeckle (Thay: Dion Drena Beljo) 75 | |
![]() Keita Kosugi 77 | |
![]() Isak Alemayehu Mulugeta (Thay: Hampus Finndell) 83 | |
![]() Miro Tenho (Thay: Jacob Une Larsson) 83 | |
![]() Viktor Bergh (Thay: Santeri Haarala) 83 | |
![]() Tobias Gulliksen (Kiến tạo: Tokmac Chol Nguen) 93 | |
![]() Guido Burgstaller (Thay: Moritz Oswald) 96 | |
![]() Noah Bischof (Thay: Jonas Auer) 96 | |
![]() Alieu Atlee Manneh (Thay: Keita Kosugi) 99 | |
![]() Guido Burgstaller 105 | |
![]() Tobias Gulliksen (Kiến tạo: August Priske) 105 | |
![]() Serge Raux Yao 110 |
Thống kê trận đấu Rapid Wien vs Djurgaarden


Diễn biến Rapid Wien vs Djurgaarden
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rapid Wien: 45%, Djurgaarden: 55%.
Adam Staahl giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Miro Tenho giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Noah Bischof giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phạt góc cho Djurgaarden.
Guido Burgstaller từ Rapid Wien sút bóng đi chệch khung thành.
Miro Tenho thành công chặn cú sút.
Một cú sút của Romeo Amane bị chặn lại.
Miro Tenho từ Djurgaarden cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Alieu Atlee Manneh từ Djurgaarden cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Tokmac Chol Nguen từ Djurgaarden bị bắt việt vị.
Phát bóng lên cho Djurgaarden.
Kiểm soát bóng: Rapid Wien: 43%, Djurgaarden: 57%.
Phát bóng lên cho Rapid Wien.
August Priske từ Djurgaarden sút bóng ra ngoài khung thành.
Djurgaarden thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Alieu Atlee Manneh bị phạt vì đẩy Niklas Hedl.
Benjamin Boeckle từ Rapid Wien cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Daniel Stensson thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được chân đồng đội nào.
August Priske sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Niklas Hedl đã kiểm soát được tình hình.
Đội hình xuất phát Rapid Wien vs Djurgaarden
Rapid Wien (4-4-2): Niklas Hedl (45), Moritz Oswald (28), Nenad Cvetkovic (55), Serge-Philippe Raux Yao (6), Jonas Auer (23), Louis Schaub (21), Mamadou Sangare (17), Lukas Grgic (8), Matthias Seidl (18), Dion Beljo (7), Ercan Kara (99)
Djurgaarden (4-2-3-1): Jacob Rinne (35), Adam Ståhl (18), Jacob Une (4), Marcus Danielson (3), Keita Kosugi (27), Daniel Stensson (13), Hampus Finndell (14), Nino Žugelj (23), Tobias Gulliksen (16), Oskar Fallenius (15), Tokmac Chol Nguen (20)


Thay người | |||
9’ | Ercan Kara Amane Romeo | 9’ | Viktor Bergh Santeri Haarala |
66’ | Louis Schaub Isak Jansson | 21’ | Oskar Fallenius August Priske |
75’ | Dion Drena Beljo Benjamin Bockle | 83’ | Jacob Une Larsson Miro Tehno |
75’ | Nenad Cvetkovic Amin-Elias Groller | 83’ | Santeri Haarala Viktor Bergh |
83’ | Hampus Finndell Isak Alemayehu Mulugeta |
Cầu thủ dự bị | |||
Paul Gartler | Santeri Haarala | ||
Benjamin Göschl | Max Croon | ||
Benjamin Bockle | Miro Tehno | ||
Guido Burgstaller | Viktor Bergh | ||
Isak Jansson | August Priske | ||
Noah Bischof | Isak Alemayehu Mulugeta | ||
Amane Romeo | Alieu Atlee Manneh | ||
Nicolas Bajlicz | |||
Amin-Elias Groller | |||
Andrija Radulovic |
Nhận định Rapid Wien vs Djurgaarden
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rapid Wien
Thành tích gần đây Djurgaarden
Bảng xếp hạng Europa Conference League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 21 | 18 | |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 14 | |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 13 | |
4 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
5 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
7 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 12 | |
8 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 11 | |
9 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 11 | |
10 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
11 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
12 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
14 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
15 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
16 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | |
17 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | |
18 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
19 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
20 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | |
21 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
22 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
23 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | |
24 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -3 | 6 | |
28 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | |
29 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | |
30 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
31 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -10 | 4 | |
32 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
33 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
34 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
35 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -10 | 3 | |
36 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -9 | 2 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại