Zaragoza lái xe về phía trước và Valentin Vada trong một cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
- Gaston Brugman7
- (Pen) Borja Baston14
- Jose Mossa (Thay: Pierre Cornud)16
- Samuel Obeng (Kiến tạo: Gaston Brugman)26
- Viti (Thay: Marco Sangalli)46
- Gaston Brugman (Kiến tạo: Borja Sanchez)48
- Samuel Obeng60
- (Pen) Borja Baston71
- Matheus Aias (Thay: Samuel Obeng)73
- Jonathan Montiel (Thay: Carlos Munoz)73
- Javi Mier (Thay: Gaston Brugman)85
- Sergio Bermejo17
- Jair Amador (Kiến tạo: Fran Gamez)20
- Sergio Bermejo33
- Josep Chavarria59
- Juan Narvaez (Thay: Sabin Merino)73
- Valentin Vada (Thay: Alberto Zapater)73
- Alvaro Gimenez (Thay: Ivan Azon)73
- Francho Serrano76
- Radosav Petrovic (Thay: Francho Serrano)79
- Jaume Grau87
- Miguel Puche (Thay: Sergio Bermejo)90
- Radosav Petrovic90
- Radosav Petrovic90+3'
Thống kê trận đấu Real Oviedo vs Real Zaragoza
Diễn biến Real Oviedo vs Real Zaragoza
Quả phát bóng lên cho Zaragoza tại Carlos Tartiere.
Oliver De La Fuente Ramos ra hiệu cho Oviedo thực hiện quả ném biên bên phần sân của Zaragoza.
Oviedo thực hiện quả ném biên trong khu vực Zaragoza.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Oviedo được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Radosav Petrovic (Zaragoza) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Zaragoza thay người thứ năm với Miguel Puche Garcia thay Sergio Bermejo.
Đá phạt cho Zaragoza trong hiệp của họ.
Oviedo được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Jaume Grau được đặt cho đội khách.
Đá phạt cho Oviedo ở phần sân Zaragoza.
Đá phạt Oviedo.
Oviedo thay người thứ năm với Javi Mier thay Gaston Brugman.
Ném biên dành cho Zaragoza ở gần khu vực cấm địa.
Oliver De La Fuente Ramos ra hiệu cho Zaragoza một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Bóng đi ra khỏi khung thành đội Zaragoza phát bóng lên.
Oliver De La Fuente Ramos ra hiệu cho Zaragoza một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ném biên dành cho Zaragoza trong hiệp Oviedo.
Oviedo được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Zaragoza có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Real Oviedo vs Real Zaragoza
Real Oviedo (4-4-2): Joan Femenias (1), Carlos Munoz (21), David Costas (4), Dani Calvo (12), Pierre Cornud (22), Marco Sangalli (8), Luismi (5), Gaston Brugman (15), Gaston Brugman (15), Borja Sanchez (10), Samuel Obeng (16), Borja Baston (9)
Real Zaragoza (4-3-3): Cristian Alvarez (1), Fran Gamez (18), Lluis Lopez (24), Jair Amador (3), Josep Chavarria (15), Francho Serrano (27), Alberto Zapater (21), Jaume Grau (5), Sergio Bermejo (22), Ivan Azon (31), Sabin Merino (10)
Thay người | |||
16’ | Pierre Cornud Jose Mossa | 73’ | Alberto Zapater Valentin Vada |
46’ | Marco Sangalli Viti | 73’ | Sabin Merino Juan Narvaez |
73’ | Samuel Obeng Matheus Aias | 73’ | Ivan Azon Alvaro Gimenez |
73’ | Carlos Munoz Jonathan Montiel | 79’ | Francho Serrano Radosav Petrovic |
85’ | Gaston Brugman Javi Mier | 90’ | Sergio Bermejo Miguel Puche |
Cầu thủ dự bị | |||
Matheus Aias | Valentin Vada | ||
Jorge Pombo | Alvaro Raton | ||
Jose Mossa | Radosav Petrovic | ||
Christian Fernandez | Alejandro Frances | ||
Jonathan Montiel | Juan Narvaez | ||
Jimmy Suarez | Eugeni Valderrama | ||
Hugo Rama | Miguel Puche | ||
Erik Jirka | Alvaro Gimenez | ||
Viti | Borja Sainz | ||
Tomeu Nadal | Carlos Nieto | ||
Javi Mier | Daniel Lasure | ||
Rodrigo Tarin | Angel Ramon |
Nhận định Real Oviedo vs Real Zaragoza
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Oviedo
Thành tích gần đây Real Zaragoza
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại