Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- (Pen) Arnaud Kalimuendo-Muinga39
- Ludovic Blas (Kiến tạo: Arnaud Kalimuendo-Muinga)45+6'
- Amine Gouiri (Kiến tạo: Ludovic Blas)53
- Arnaud Kalimuendo-Muinga (Kiến tạo: Ludovic Blas)61
- Adrien Truffert (Thay: Mahamadou Nagida)62
- Albert Groenbaek (Thay: Amine Gouiri)62
- (Pen) Arnaud Kalimuendo-Muinga67
- Glen Kamara (Thay: Azor Matusiwa)70
- Andres Gomez (Thay: Lorenz Assignon)70
- Jota (Thay: Ludovic Blas)75
- Mathieu Cafaro37
- Ibrahima Wadji (Thay: Louis Mouton)46
- Lucas Stassin (Thay: Ibrahim Sissoko)66
- Mathis Amougou (Thay: Zuriko Davitashvili)67
- Aimen Moueffek (Thay: Pierre Ekwah)67
- Pierre Cornud (Thay: Leo Petrot)81
- Gautier Larsonneur81
Thống kê trận đấu Rennes vs Saint-Etienne
Diễn biến Rennes vs Saint-Etienne
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Jordan James của Rennes phạm lỗi với Dylan Batubinsika
Kiểm soát bóng: Rennes: 72%, Saint-Etienne: 28%.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Jordan James của Rennes phạm lỗi với Ibrahima Wadji
Saint-Etienne được hưởng quả phát bóng lên.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Aimen Moueffek của Saint-Etienne phạm lỗi với Glen Kamara
Rennes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Benjamin Bouchouari của Saint-Etienne phạm lỗi với Glen Kamara
Adrien Truffert từ Rennes đã đi quá xa khi kéo Benjamin Bouchouari xuống
Benjamin Bouchouari thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Gautier Larsonneur của Saint-Etienne chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Rennes: 73%, Saint-Etienne: 27%.
Albert Groenbaek giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Benjamin Bouchouari
Leo Oestigard giành chiến thắng trong thử thách trên không với Lucas Stassin
Saint-Etienne được hưởng quả phát bóng lên.
Jota từ Rennes tung cú sút chệch mục tiêu
Yunis Abdelhamid giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Rennes thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Albert Groenbaek của Rennes phạm lỗi với Benjamin Bouchouari
Saint-Etienne thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Rennes vs Saint-Etienne
Rennes (3-4-2-1): Steve Mandanda (30), Hans Hateboer (33), Leo Østigård (55), Mikayil Faye (15), Lorenz Assignon (22), Jordan James (17), Azor Matusiwa (6), Mahamadou Nagida (18), Ludovic Blas (11), Amine Gouiri (10), Arnaud Kalimuendo (9)
Saint-Etienne (5-4-1): Gautier Larsonneur (30), Dennis Appiah (8), Dylan Batubinsika (21), Pierre Ekwah (4), Yunis Abdelhamid (5), Leo Petrot (19), Mathieu Cafaro (18), Benjamin Bouchouari (6), Louis Mouton (14), Zuriko Davitashvili (22), Ibrahim Sissoko (9)
Thay người | |||
62’ | Mahamadou Nagida Adrien Truffert | 46’ | Louis Mouton Ibrahima Wadji |
62’ | Amine Gouiri Albert Grønbæk | 66’ | Ibrahim Sissoko Lucas Stassin |
70’ | Lorenz Assignon Andres Gomez | 67’ | Pierre Ekwah Aimen Moueffek |
70’ | Azor Matusiwa Glen Kamara | 67’ | Zuriko Davitashvili Mathis Amougou |
75’ | Ludovic Blas Jota | 81’ | Leo Petrot Pierre Cornud |
Cầu thủ dự bị | |||
Gauthier Gallon | Brice Maubleu | ||
Adrien Truffert | Pierre Cornud | ||
Christopher Wooh | Florian Tardieu | ||
Albert Grønbæk | Lamine Fomba | ||
Baptiste Santamaria | Aimen Moueffek | ||
Andres Gomez | Mathis Amougou | ||
Glen Kamara | Ibrahima Wadji | ||
Henrik Meister | Lucas Stassin | ||
Jota | Ayman Aiki |
Tình hình lực lượng | |||
Dogan Alemdar Không xác định | Anthony Briancon Chấn thương đầu gối | ||
Alidu Seidu Va chạm | Mickael Nade Chấn thương đầu gối | ||
Yvann Macon Chấn thương đầu gối | |||
Thomas Monconduit Chấn thương đùi | |||
Augustine Boakye Chấn thương cơ | |||
Ben Old Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Rennes vs Saint-Etienne
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rennes
Thành tích gần đây Saint-Etienne
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại