Số người tham dự hôm nay là 18000.
![]() Joshua Zirkzee 9 | |
![]() Joshua Zirkzee 20 | |
![]() Lassana Coulibaly 26 | |
![]() Loum Tchaouna (Thay: Matteo Lovato) 35 | |
![]() Loum Tchaouna 36 | |
![]() Pasquale Mazzocchi 39 | |
![]() Boulaye Dia 42 | |
![]() Joshua Zirkzee 44 | |
![]() Flavius Daniliuc (Thay: Pasquale Mazzocchi) 46 | |
![]() Flavius Daniliuc 48 | |
![]() Norbert Gyomber 54 | |
![]() Simy (Thay: Chukwubuikem Ikwuemesi) 64 | |
![]() Giulio Maggiore (Thay: Mateusz Legowski) 64 | |
![]() Simy (Kiến tạo: Antonio Candreva) 75 | |
![]() Kacper Urbanski (Thay: Dan Ndoye) 76 | |
![]() Sydney van Hooijdonk (Thay: Joshua Zirkzee) 76 | |
![]() Grigoris Kastanos (Thay: Antonio Candreva) 81 | |
![]() Michel Aebischer (Thay: Nikola Moro) 81 | |
![]() Kacper Urbanski 85 | |
![]() Grigoris Kastanos 89 | |
![]() Federico Fazio 90+3' | |
![]() Lukasz Skorupski 90+6' |
Thống kê trận đấu Salernitana vs Bologna


Diễn biến Salernitana vs Bologna
Bologna có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Salernitana: 34%, Bologna: 66%.
Thử thách liều lĩnh đấy. Giulio Maggiore phạm lỗi thô bạo với Sam Beukema
Quả phát bóng lên cho Bologna.
Simy của Salernitana tung cú sút đi chệch mục tiêu
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Michel Aebischer của Bologna cản phá Giulio Maggiore
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Lewis Ferguson của Bologna cản phá Norbert Gyomber
Quả phát bóng lên cho Bologna.

Lukasz Skorupski của Bologna nhận thẻ vàng vì lãng phí thời gian.
Lorenzo Pirola của Salernitana có một cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường chuyền của Loum Tchaouna từ Salernitana tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Michel Aebischer của Bologna cản phá Grigoris Kastanos
Lukasz Skorupski ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Sam Beukema giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Salernitana đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Lewis Ferguson giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng

GỬI ĐI! - Sau khi lăng mạ trọng tài, Federico Fazio bị đuổi khỏi sân!
Những pha bóng bằng tay của Lewis Ferguson.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Alexis Saelemaekers của Bologna vấp ngã Lorenzo Pirola
Đội hình xuất phát Salernitana vs Bologna
Salernitana (3-4-2-1): Benoit Costil (56), Matteo Lovato (66), Norbert Gyomber (23), Lorenzo Pirola (98), Pasquale Mazzocchi (30), Lassana Coulibaly (18), Mateusz Legowski (99), Domagoj Bradaric (3), Boulaye Dia (10), Antonio Candreva (87), Chukwubuikem Ikwuemesi (22)
Bologna (4-2-3-1): Lukasz Skorupski (28), Stefan Posch (3), Sam Beukema (31), Riccardo Calafiori (33), Victor Kristiansen (15), Remo Freuler (8), Nikola Moro (6), Dan Ndoye (11), Lewis Ferguson (19), Alexis Saelemaekers (56), Joshua Zirkzee (9)


Thay người | |||
35’ | Matteo Lovato Loum Tchaouna | 76’ | Dan Ndoye Kacper Urbanski |
46’ | Pasquale Mazzocchi Flavius Daniliuc | 76’ | Joshua Zirkzee Sydney Van Hooijdonk |
64’ | Mateusz Legowski Giulio Maggiore | 81’ | Nikola Moro Michel Aebischer |
64’ | Chukwubuikem Ikwuemesi Simy | ||
81’ | Antonio Candreva Grigoris Kastanos |
Cầu thủ dự bị | |||
Vincenzo Fiorillo | Nicola Bagnolini | ||
Salvati Gregorio | Federico Ravaglia | ||
Dylan Bronn | Babis Lykogiannis | ||
Junior Sambia | Kacper Urbanski | ||
Agustin Martegani | Sydney Van Hooijdonk | ||
Giulio Maggiore | Michel Aebischer | ||
Simy | Giovanni Fabbian | ||
Erik Botheim | Jhon Lucumi | ||
Jovane Cabral | |||
Loum Tchaouna | |||
Grigoris Kastanos | |||
Flavius Daniliuc | |||
Federico Fazio | |||
Emil Bohinen |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Salernitana vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 20 | 8 | 3 | 39 | 68 | H T T T H |
2 | ![]() | 30 | 19 | 7 | 4 | 23 | 64 | B H T H T |
3 | ![]() | 31 | 17 | 7 | 7 | 33 | 58 | H T B B B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 11 | 4 | 16 | 56 | T T T T T |
5 | ![]() | 31 | 14 | 14 | 3 | 18 | 56 | T B B T H |
6 | ![]() | 31 | 16 | 7 | 8 | 10 | 55 | T H B H T |
7 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 15 | 53 | T T T T H |
8 | ![]() | 31 | 15 | 7 | 9 | 17 | 52 | T B T T H |
9 | ![]() | 31 | 13 | 9 | 9 | 10 | 48 | B T T B H |
10 | ![]() | 31 | 9 | 13 | 9 | 0 | 40 | T H T H H |
11 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -6 | 40 | T H B B B |
12 | ![]() | 31 | 9 | 11 | 11 | -9 | 38 | H H T B T |
13 | ![]() | 31 | 8 | 9 | 14 | -9 | 33 | B H B H T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 4 | 18 | -29 | 31 | B B T H H |
15 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | B H B T H |
16 | ![]() | 31 | 5 | 12 | 14 | -14 | 27 | B H H H H |
17 | ![]() | 31 | 6 | 8 | 17 | -28 | 26 | B B B B H |
18 | ![]() | 31 | 4 | 12 | 15 | -23 | 24 | H B B H H |
19 | ![]() | 31 | 3 | 12 | 16 | -20 | 21 | H H H B H |
20 | ![]() | 31 | 2 | 9 | 20 | -30 | 15 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại