Kiểm soát bóng: Sevilla: 59%, Athletic Bilbao: 41%.
- Djibril Sow36
- Ivan Rakitic (Thay: Nemanja Gudelj)41
- Oliver Torres65
- Adnan Januzaj (Thay: Loic Bade)65
- Tanguy Nianzou (Thay: Juanlu Sanchez)65
- Ivan Rakitic75
- Marcao (Thay: Adria Pedrosa)80
- Marcao86
- Mikel Vesga (Kiến tạo: Inigo Ruiz de Galarreta)30
- Benat Prados (Thay: Oihan Sancet)69
- Ander Herrera (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta)69
- Unai Gomez (Thay: Mikel Vesga)74
- Raul Garcia (Thay: Gorka Guruzeta)74
- Aitor Paredes (Kiến tạo: Ander Herrera)76
- Malcom Ares (Thay: Nico Williams)80
- Raul Garcia90+2'
Thống kê trận đấu Sevilla vs A.Bilbao
Diễn biến Sevilla vs A.Bilbao
Trọng tài thổi còi mãn cuộc
Ander Herrera của Athletic Bilbao cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Ander Herrera giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Lucas Ocampos của Sevilla cản phá Malcom Ares
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Lucas Ocampos của Sevilla vấp ngã Unai Gomez
Raul Garcia của Athletic Bilbao chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Ivan Rakitic thực hiện pha bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Daniel Vivian của Athletic Bilbao cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thẻ vàng dành cho Raul Garcia.
Thử thách liều lĩnh đấy. Raul Garcia phạm lỗi thô bạo với Marcoo
Một cơ hội đến với Suso của Sevilla nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Aitor Paredes của Athletic Bilbao cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aitor Paredes của Athletic Bilbao đã đi quá xa khi hạ gục Adnan Januzaj
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Lucas Ocampos nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Sevilla vs A.Bilbao
Sevilla (3-4-2-1): Marko Dmitrovic (1), Loic Bade (22), Loïc Badé (22), Sergio Ramos (4), Kike Salas (27), Juanlu (26), Djibril Sow (18), Nemanja Gudelj (6), Adrià Pedrosa (3), Adria Pedrosa (3), Lucas Ocampos (5), Suso (7), Rafa Mir (9)
A.Bilbao (4-2-3-1): Unai Simón (1), Iñigo Lekue (15), Dani Vivian (3), Aitor Paredes (4), Yuri Berchiche (17), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Mikel Vesga (6), Nico Williams (11), Oihan Sancet (8), Álex Berenguer (7), Gorka Guruzeta (12)
Thay người | |||
41’ | Nemanja Gudelj Ivan Rakitic | 69’ | Inigo Ruiz de Galarreta Ander Herrera |
65’ | Juanlu Sanchez Tanguy Nianzou | 69’ | Oihan Sancet Beñat Prados |
65’ | Loic Bade Adnan Januzaj | 74’ | Mikel Vesga Unai Gómez |
65’ | Djibril Sow Óliver Torres | 74’ | Gorka Guruzeta Raúl García |
80’ | Adria Pedrosa Marcão | 80’ | Nico Williams Malcom Adu Ares |
Cầu thủ dự bị | |||
Alberto Flores Lopez | Julen Agirrezabala | ||
Matias Arbol | Óscar de Marcos | ||
Federico Gattoni | Imanol García de Albéniz | ||
Tanguy Nianzou | Peru Nolaskoain | ||
Marcao | Malcom Adu Ares | ||
Dario Benavides Fuentes | Iker Muniain | ||
Oliver Torres | Ander Herrera | ||
Adnan Januzaj | Beñat Prados | ||
Manu Bueno | Unai Gómez | ||
Luis Dasilva Rodriguez | Mikel Jauregizar Alboniga | ||
Ivan Rakitic | Asier Villalibre | ||
Matías Árbol | Raúl García | ||
Marcão | Mikel Jauregizar | ||
Óliver Torres | |||
Darío Benavides | |||
Luis Dasilva Rodríguez | |||
Alberto Flores |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs A.Bilbao
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây A.Bilbao
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại