Số người tham dự hôm nay là 31305.
- Joan Jordan25
- Karim Rekik (Thay: Diego Carlos)46
- Karim Rekik (VAR check)51
- Karim Rekik51
- Rafa Mir (Thay: Youssef En-Nesyri)59
- Rafa Mir (Kiến tạo: Erik Lamela)68
- Lucas Ocampos (Thay: Erik Lamela)69
- Alejandro Gomez (Thay: Oliver Torres)69
- Marcos Acuna76
- Ivan Rakitic (Thay: Jesus Corona)82
- Alejandro Gomez90
- Alejandro Gomez90+5'
- Yuri Berchiche (VAR check)27
- Yuri Berchiche27
- Raul Garcia38
- Oier Zarraga (Thay: Raul Garcia)46
- Dani Garcia (Thay: Mikel Vesga)46
- Yuri Berchiche57
- Daniel Vivian64
- Inigo Lekue (Thay: Unai Vencedor)73
- Asier Villalibre (Thay: Oscar de Marcos)73
- Nico Serrano (Thay: Alex Berenguer)86
Thống kê trận đấu Sevilla vs A.Bilbao
Diễn biến Sevilla vs A.Bilbao
Rafa Mir từ Sevilla là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Sevilla với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Sevilla: 67%, Athletic Bilbao: 33%.
Bàn tay an toàn từ Marko Dmitrovic khi anh ấy đi ra và đoạt bóng
Iker Muniain băng xuống dứt điểm từ quả đá phạt trực tiếp.
Alejandro Gomez phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài thổi phạt.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Alejandro Gomez phạm lỗi thô bạo với Oier Zarraga
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Lucas Ocampos từ Sevilla gặp Yuri Berchiche
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Bàn tay an toàn từ Marko Dmitrovic khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Cú sút của Nico Serrano bị cản phá.
Joan Jordan chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực
Nico Serrano của Athletic Bilbao chuyền bóng cho đồng đội.
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Inigo Lekue bị phạt vì đẩy Marcos Acuna.
Karim Rekik giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Inigo Lekue thực hiện một quả tạt ...
Đội hình xuất phát Sevilla vs A.Bilbao
Sevilla (4-3-3): Marko Dmitrovic (1), Jesus Navas (16), Jules Kounde (23), Diego Carlos (20), Marcos Acuna (19), Oliver Torres (21), Joan Jordan (8), Thomas Delaney (18), Erik Lamela (17), Youssef En-Nesyri (15), Tecatito (9)
A.Bilbao (4-4-2): Unai Simon (1), Oscar De Marcos (18), Dani Vivian (12), Inigo Martinez (4), Yuri Berchiche (17), Yuri Berchiche (17), Alex Berenguer (7), Mikel Vesga (6), Unai Vencedor (16), Iker Muniain (10), Inaki Williams (9), Raul Garcia (22)
Thay người | |||
46’ | Diego Carlos Karim Rekik | 46’ | Mikel Vesga Dani Garcia |
46’ | Diego Carlos Karim Rekik | 46’ | Raul Garcia Oier Zarraga |
59’ | Youssef En-Nesyri Rafa Mir | 73’ | Oscar de Marcos Asier Villalibre |
69’ | Erik Lamela Lucas Ocampos | 73’ | Unai Vencedor Inigo Lekue |
69’ | Oliver Torres Alejandro Gomez | 86’ | Alex Berenguer Nicolas Serrano |
82’ | Jesus Corona Ivan Rakitic |
Cầu thủ dự bị | |||
Karim Rekik | Jokin Ezkieta | ||
Javier Diaz | Yeray Alvarez | ||
Karim Rekik | Unai Nunez | ||
Lucas Ocampos | Mikel Balenziaga | ||
Ivan Rakitic | Asier Villalibre | ||
Munir El Haddadi | Dani Garcia | ||
Rafa Mir | Inigo Lekue | ||
Ludwig Augustinsson | Nicolas Serrano | ||
Alejandro Gomez | Ander Capa | ||
Oier Zarraga | |||
Alex Petxa | |||
Luis Bilbao |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs A.Bilbao
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây A.Bilbao
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại