Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Lucas Ocampos (Kiến tạo: Ivan Rakitic)9
- Nemanja Gudelj37
- Dodi Lukebakio (Thay: Erik Lamela)63
- Boubakary Soumare (Thay: Djibril Sow)63
- Sergio Ramos70
- Lucas Ocampos73
- Suso (Thay: Ivan Rakitic)74
- Mariano Diaz (Thay: Youssef En-Nesyri)80
- Jesus Navas (Thay: Juanlu Sanchez)80
- Facundo Medina14
- Florian Sotoca17
- Brice Samba18
- Angelo Fulgini24
- Angelo Fulgini30
- Morgan Guilavogui (Thay: Elye Wahi)71
- Andy Diouf (Thay: Nampalys Mendy)71
- Adrien Thomasson (Thay: Angelo Fulgini)76
- Massadio Haidara (Thay: Deiver Machado)85
- Massadio Haidara90
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá:
Thống kê trận đấu Sevilla vs Lens
Diễn biến Sevilla vs Lens
Kiểm soát bóng: Sevilla: 55%, Lens: 45%.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Lens thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Lens thực hiện quả ném biên bên phần sân của mình.
Facundo Medina của Lens cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Sevilla.
Facundo Medina của Lens có một cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường tạt bóng của Andy Diouf của Lens tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Nemanja Gudelj của Sevilla phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Morgan Guilavogui
Quả phát bóng lên cho Lens.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Massadio Haidara vì hành vi phi thể thao.
Kiểm soát bóng: Sevilla: 55%, Lens: 45%.
Boubakary Soumare giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Salis Abdul Samed
Sergio Ramos của Sevilla bị thổi phạt việt vị.
Florian Sotoca của Lens chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Dodi Lukebakio chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Dodi Lukebakio nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Kevin Danso của Lens chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Lens
Sevilla (4-2-3-1): Marko Dmitrovic (1), Juanlu (26), Nemanja Gudelj (6), Sergio Ramos (4), Adria Pedrosa (3), Fernando (20), Djibril Sow (18), Erik Lamela (17), Ivan Rakitic (10), Lucas Ocampos (5), Youssef En-Nesyri (15)
Lens (3-4-2-1): Brice Samba (30), Jonathan Gradit (24), Kevin Danso (4), Facundo Medina (14), Przemyslaw Frankowski (29), Salis Abdul Samed (6), Nampalys Mendy (26), Deiver Machado (3), Florian Sotoca (7), Angelo Fulgini (11), Elye Wahi (9)
Thay người | |||
63’ | Djibril Sow Boubakary Soumare | 71’ | Nampalys Mendy Andy Diouf |
63’ | Erik Lamela Dodi Lukebakio | 71’ | Elye Wahi Morgan Guilavogui |
74’ | Ivan Rakitic Suso | 76’ | Angelo Fulgini Adrien Thomasson |
80’ | Juanlu Sanchez Jesus Navas | 85’ | Deiver Machado Massadio Haidara |
80’ | Youssef En-Nesyri Mariano Diaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Orjan Nyland | Jean-Louis Leca | ||
Federico Gattoni | Yannick Pandor | ||
Jesus Navas | Ruben Aguilar | ||
Loic Bade | Abdukodir Khusanov | ||
Kike Salas | Faitout Maouassa | ||
Joan Jordan | Massadio Haidara | ||
Oliver Torres | Andy Diouf | ||
Boubakary Soumare | Neil El Aynaoui | ||
Suso | Adrien Thomasson | ||
Rafa Mir | Wesley Said | ||
Dodi Lukebakio | Morgan Guilavogui | ||
Mariano Diaz |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Lens
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Lens
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại