Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Isaac Romero11
- Jesus Navas (Thay: Stanis Idumbo Muzambo)25
- Marcao66
- Israel Dominguez (Thay: Juanlu Sanchez)73
- Djibril Sow (Thay: Marcao)73
- Gerard Fernandez (Thay: Albert Sambi Lokonga)80
- Kelechi Iheanacho (Thay: Isaac Romero)80
- Takefusa Kubo (Kiến tạo: Martin Zubimendi)34
- (Pen) Mikel Oyarzabal68
- Sergio Gomez75
- Orri Oskarsson (Thay: Mikel Oyarzabal)80
- Jon Olasagasti (Thay: Brais Mendez)80
- Sheraldo Becker (Thay: Takefusa Kubo)80
- Jon Magunazelaia (Thay: Sergio Gomez)90
- Aihen Munoz (Thay: Javi Lopez)90
Thống kê trận đấu Sevilla vs Sociedad
Diễn biến Sevilla vs Sociedad
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 54%, Real Sociedad: 46%.
Jesus Navas giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Real Sociedad bắt đầu phản công.
Martin Zubimendi của Real Sociedad chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Dodi Lukebakio tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Aihen Munoz cản phá thành công cú sút
Một cú sút của Djibril Sow bị chặn lại.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Jon Aramburu của Real Sociedad phạm lỗi với Israel Dominguez
Sevilla thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Javi Lopez rời sân và được thay thế bởi Aihen Munoz trong một sự thay đổi chiến thuật.
Orri Oskarsson của Real Sociedad bị phạt việt vị.
Jon Aramburu giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Israel Dominguez
Sevilla thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jon Magunazelaia của Real Sociedad vấp ngã Dodi Lukebakio
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 54%, Real Sociedad: 46%.
Sevilla thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nayef Aguerd giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Kelechi Iheanacho
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Adria Pedrosa bị phạt vì đẩy Sheraldo Becker.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Sociedad
Sevilla (4-2-3-1): Alvaro Fernandez (1), José Ángel Carmona (32), Marcão (23), Kike Salas (4), Adrià Pedrosa (3), Albert Sambi Lokonga (12), Nemanja Gudelj (6), Juanlu (26), Stanis Idumbo-Muzambo (27), Dodi Lukébakio (11), Isaac Romero (7)
Sociedad (4-4-2): Álex Remiro (1), Jon Aramburu (27), Igor Zubeldia (5), Nayef Aguerd (21), Javi López (12), Brais Méndez (23), Martín Zubimendi (4), Luka Sučić (24), Sergio Gómez (17), Mikel Oyarzabal (10), Takefusa Kubo (14)
Thay người | |||
25’ | Stanis Idumbo Muzambo Jesús Navas | 80’ | Mikel Oyarzabal Orri Óskarsson |
73’ | Marcao Djibril Sow | 80’ | Brais Mendez Jon Olasagasti |
80’ | Isaac Romero Kelechi Iheanacho | 80’ | Takefusa Kubo Sheraldo Becker |
80’ | Albert Sambi Lokonga Peque | 90’ | Javi Lopez Aihen Muñoz |
90’ | Sergio Gomez Jon Magunazelaia |
Cầu thủ dự bị | |||
Alberto Flores | Orri Óskarsson | ||
Matías Árbol | Unai Marrero | ||
Pedro Ortiz | Álvaro Odriozola | ||
Gonzalo Montiel | Aihen Muñoz | ||
Jesús Navas | Aritz Elustondo | ||
Valentín Barco | Urko González | ||
Ramón Martínez | Jon Pacheco | ||
Lucien Agoumé | Jon Martin | ||
Djibril Sow | Jon Olasagasti | ||
Kelechi Iheanacho | Jon Magunazelaia | ||
Peque | Sheraldo Becker | ||
Isra Dominguez | Umar Sadiq |
Tình hình lực lượng | |||
Ørjan Nyland Chấn thương đầu gối | Hamari Traoré Chấn thương đầu gối | ||
Loïc Badé Chấn thương đùi | Arsen Zakharyan Chấn thương mắt cá | ||
Tanguy Nianzou Chấn thương gân kheo | Beñat Turrientes Chấn thương cơ | ||
Saúl Ñíguez Chấn thương đùi | Pablo Marín Chấn thương đùi | ||
Chidera Ejuke Chấn thương gân kheo | Ander Barrenetxea Chấn thương mắt cá | ||
Suso Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại