Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Gustavo Hamer (Kiến tạo: Callum O'Hare)6
- Kieffer Moore (Kiến tạo: Gustavo Hamer)13
- Vinicius de Souza Costa31
- Gustavo Hamer72
- Harry Souttar (Thay: Alfie Gilchrist)77
- Anis Ben Slimane (Thay: Andre Brooks)85
- Sydie Peck (Thay: Callum O'Hare)85
- Rhian Brewster (Thay: Anel Ahmedhodzic)90
- Jesurun Rak-Sakyi (Thay: Vinicius de Souza Costa)90
- Jake Clarke-Salter11
- Paul Smyth (Thay: Lucas Andersen)43
- Jonathan Varane45+1'
- Jack Colback (Thay: Jonathan Varane)46
- Jimmy Dunne (Kiến tạo: Karamoko Dembele)55
- Koki Saito (Thay: Alfie Lloyd)67
- Zan Celar (Thay: Karamoko Dembele)68
- Koki Saito (Thay: Alfie Lloyd)69
- Jack Colback79
- Jack Colback83
- Lyndon Dykes (Thay: Michael Frey)85
- Lyndon Dykes (Kiến tạo: Koki Saito)88
Thống kê trận đấu Sheffield United vs QPR
Diễn biến Sheffield United vs QPR
Anel Ahmedhodzic rời sân và được thay thế bởi Rhian Brewster.
Vinicius de Souza Costa rời sân và được thay thế bởi Jesurun Rak-Sakyi.
Anel Ahmedhodzic rời sân và được thay thế bởi Rhian Brewster.
Koki Saito là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Lyndon Dykes đã trúng đích!
Andre Brooks đang rời sân và được thay thế bởi [player2].
Callum O'Hare rời sân và được thay thế bởi Sydie Peck.
Andre Brooks rời sân và được thay thế bởi Anis Ben Slimane.
Michael Frey rời sân và được thay thế bởi Lyndon Dykes.
THẺ ĐỎ! - Jack Colback nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
THẺ ĐỎ! - Jack Colback nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Thẻ vàng cho Jack Colback.
Alfie Gilchrist rời sân và được thay thế bởi Harry Souttar.
Thẻ vàng cho Gustavo Hamer.
Karamoko Dembele rời sân và được thay thế bởi Zan Celar.
Alfie Lloyd rời sân và được thay thế bởi Koki Saito.
Karamoko Dembele rời sân và được thay thế bởi Zan Celar.
Alfie Lloyd rời sân và được thay thế bởi Koki Saito.
Karamoko Dembele là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Jimmy Dunne đã trúng đích!
Đội hình xuất phát Sheffield United vs QPR
Sheffield United (4-4-1-1): Adam Davies (17), Alfie Gilchrist (2), Anel Ahmedhodžić (15), Jack Robinson (19), Harrison Burrows (14), Andre Brooks (35), Ollie Arblaster (4), Vinicius Souza (21), Gustavo Hamer (8), Callum O'Hare (10), Kieffer Moore (9)
QPR (4-2-3-1): Paul Nardi (1), Jimmy Dunne (3), Steve Cook (5), Jake Clarke-Salter (6), Kenneth Paal (22), Jonathan Varane (40), Sam Field (8), Karamoko Dembélé (7), Lucas Andersen (25), Alfie Lloyd (28), Michael Frey (12)
Thay người | |||
77’ | Alfie Gilchrist Harry Souttar | 43’ | Lucas Andersen Paul Smyth |
85’ | Andre Brooks Anis Ben Slimane | 46’ | Jonathan Varane Jack Colback |
85’ | Callum O'Hare Sydie Peck | 67’ | Alfie Lloyd Koki Saito |
90’ | Vinicius de Souza Costa Jesurun Rak-Sakyi | 68’ | Karamoko Dembele Žan Celar |
90’ | Anel Ahmedhodzic Rhian Brewster | 85’ | Michael Frey Lyndon Dykes |
Cầu thủ dự bị | |||
Sam McCallum | Joe Walsh | ||
Michael Cooper | Liam Morrison | ||
Auston Trusty | Hevertton | ||
Harry Souttar | Jack Colback | ||
Anis Ben Slimane | Koki Saito | ||
Jesurun Rak-Sakyi | Elijah Dixon-Bonner | ||
Sydie Peck | Lyndon Dykes | ||
Rhian Brewster | Žan Celar | ||
Louie Marsh | Paul Smyth |
Tình hình lực lượng | |||
Tom Davies Không xác định | Morgan Fox Đau lưng | ||
Jamie Shackleton Chấn thương đầu gối | Ilias Chair Đau lưng |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sheffield United
Thành tích gần đây QPR
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sheffield United | 22 | 15 | 5 | 2 | 21 | 48 | T H T T T |
2 | Leeds United | 22 | 13 | 6 | 3 | 26 | 45 | B T T H T |
3 | Burnley | 22 | 12 | 8 | 2 | 19 | 44 | T H H T T |
4 | Sunderland | 22 | 12 | 7 | 3 | 16 | 43 | B T H T T |
5 | Blackburn Rovers | 21 | 11 | 4 | 6 | 7 | 37 | T T T T B |
6 | Middlesbrough | 22 | 10 | 5 | 7 | 10 | 35 | T H B T H |
7 | West Brom | 22 | 8 | 11 | 3 | 10 | 35 | H H T B T |
8 | Watford | 21 | 10 | 4 | 7 | 2 | 34 | T H H T B |
9 | Sheffield Wednesday | 22 | 9 | 5 | 8 | -2 | 32 | T H B T T |
10 | Millwall | 21 | 7 | 7 | 7 | 3 | 28 | H B B B T |
11 | Swansea | 22 | 7 | 6 | 9 | 0 | 27 | H H T B B |
12 | Bristol City | 22 | 6 | 9 | 7 | -2 | 27 | T B H H B |
13 | Norwich City | 22 | 6 | 8 | 8 | 3 | 26 | T B H B B |
14 | QPR | 22 | 5 | 10 | 7 | -5 | 25 | H T T H T |
15 | Luton Town | 22 | 7 | 4 | 11 | -13 | 25 | B H T B T |
16 | Derby County | 22 | 6 | 6 | 10 | -1 | 24 | B B H T B |
17 | Coventry City | 22 | 6 | 6 | 10 | -6 | 24 | H T B T B |
18 | Preston North End | 22 | 4 | 11 | 7 | -7 | 23 | H H T H B |
19 | Stoke City | 22 | 5 | 7 | 10 | -7 | 22 | B B B H B |
20 | Portsmouth | 20 | 4 | 8 | 8 | -10 | 20 | H T H B T |
21 | Hull City | 22 | 4 | 7 | 11 | -10 | 19 | B B H B T |
22 | Cardiff City | 21 | 4 | 6 | 11 | -15 | 18 | B H B H B |
23 | Oxford United | 21 | 4 | 6 | 11 | -16 | 18 | B H B B B |
24 | Plymouth Argyle | 21 | 4 | 6 | 11 | -23 | 18 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại