Thẻ vàng cho Simeon Petrov.
![]() Jakub Jezierski 8 | |
![]() Tomasz Neugebauer 12 | |
![]() Tomasz Neugebauer 47 | |
![]() Serhiy Buletsa (Thay: Tomasz Neugebauer) 62 | |
![]() Serafin Szota 66 | |
![]() Filip Rejczyk (Thay: Jakub Jezierski) 75 | |
![]() Tommaso Guercio (Thay: Serafin Szota) 76 | |
![]() Bogdan Vyunnyk (Thay: Louis D'Arrigo) 77 | |
![]() Burak Ince (Thay: Piotr Samiec-Talar) 84 | |
![]() Lukasz Gerstenstein (Thay: Mateusz Zukowski) 84 | |
![]() Conrado Buchanelli (Thay: Camilo Mena) 87 | |
![]() Kalle Wendt (Thay: Rifet Kapic) 87 | |
![]() Arnau Ortiz (Thay: Petr Schwarz) 88 | |
![]() Tommaso Guercio (Kiến tạo: Alex Petkov) 90+2' | |
![]() Simeon Petrov 90+4' |
Thống kê trận đấu Slask Wroclaw vs Lechia Gdansk


Diễn biến Slask Wroclaw vs Lechia Gdansk

Alex Petkov đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Tommaso Guercio ghi bàn!
Petr Schwarz rời sân và được thay thế bởi Arnau Ortiz.
Rifet Kapic rời sân và được thay thế bởi Kalle Wendt.
Camilo Mena rời sân và được thay thế bởi Conrado Buchanelli.
Mateusz Zukowski rời sân và được thay thế bởi Lukasz Gerstenstein.
Piotr Samiec-Talar rời sân và được thay thế bởi Burak Ince.
Louis D'Arrigo rời sân và được thay thế bởi Bogdan Vyunnyk.
Serafin Szota rời sân và được thay thế bởi Tommaso Guercio.
Jakub Jezierski rời sân và được thay thế bởi Filip Rejczyk.

Thẻ vàng cho Serafin Szota.
Tomasz Neugebauer rời sân và được thay thế bởi Serhiy Buletsa.

Thẻ vàng cho Tomasz Neugebauer.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

V À A A O O O - Tomasz Neugebauer ghi bàn!

Thẻ vàng cho Jakub Jezierski.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Slask Wroclaw vs Lechia Gdansk
Slask Wroclaw (4-1-4-1): Rafal Leszczynski (12), Mateusz Zukowski (22), Alex Petkov (5), Simeon Petrov (87), Serafin Szota (3), Peter Pokorny (16), Piotr Samiec-Talar (7), Jakub Jezierski (29), Petr Schwarz (17), Matias Nahuel Leiva (10), Sebastian Musiolik (11)
Lechia Gdansk (4-1-4-1): Bogdan Sarnavskyi (29), Dominik Pila (11), Andrei Chindris (4), Elias Olsson (3), Milosz Kalahur (23), Ivan Zhelizko (5), Camilo Mena (7), Rifet Kapic (8), Tomasz Neugebauer (99), Louis D'Arrigo (16), Kacper Sezonienko (79)


Thay người | |||
75’ | Jakub Jezierski Filip Rejczyk | 62’ | Tomasz Neugebauer Sergiy Buletsa |
76’ | Serafin Szota Tommaso Guercio | 77’ | Louis D'Arrigo Bogdan V'Yunnik |
84’ | Piotr Samiec-Talar Burak Ince | 87’ | Camilo Mena Conrado Buchanelli |
84’ | Mateusz Zukowski Lukasz Gerstenstein | 87’ | Rifet Kapic Kalle Wendt |
88’ | Petr Schwarz Arnau Ortiz |
Cầu thủ dự bị | |||
Tommaso Guercio | Conrado Buchanelli | ||
Filip Rejczyk | Szymon Weirauch | ||
Burak Ince | Kalle Wendt | ||
Arnau Ortiz | Jan Bieganski | ||
Mateusz Bartolewski | Bogdan V'Yunnik | ||
Lukasz Gerstenstein | Sergiy Buletsa | ||
Aleksander Paluszek | Loup Diwan Gueho | ||
Tomasz Loska | Adam Kardas | ||
Marcel Bajko |
Nhận định Slask Wroclaw vs Lechia Gdansk
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Slask Wroclaw
Thành tích gần đây Lechia Gdansk
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 21 | 3 | 8 | 36 | 66 | T T H T T |
2 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 27 | 65 | T B T T B |
3 | ![]() | 32 | 17 | 8 | 7 | 14 | 59 | T B B H T |
4 | ![]() | 32 | 17 | 5 | 10 | 19 | 56 | B T T B T |
5 | ![]() | 31 | 14 | 8 | 9 | 15 | 50 | T B T T B |
6 | ![]() | 32 | 13 | 7 | 12 | 6 | 46 | B H H H T |
7 | ![]() | 32 | 13 | 6 | 13 | 1 | 45 | T T B B T |
8 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 2 | 45 | B B T B B |
9 | ![]() | 32 | 11 | 10 | 11 | -8 | 43 | T H T T B |
10 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | -13 | 43 | B T B B B |
11 | ![]() | 32 | 10 | 12 | 10 | 0 | 42 | T H B H T |
12 | ![]() | 32 | 11 | 7 | 14 | -3 | 40 | B H H H T |
13 | ![]() | 31 | 10 | 7 | 14 | -10 | 37 | T B B H B |
14 | ![]() | 32 | 10 | 6 | 16 | -14 | 36 | T B T T T |
15 | ![]() | 32 | 10 | 6 | 16 | -16 | 36 | T T H B T |
16 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -17 | 29 | B H H B T |
17 | ![]() | 32 | 6 | 10 | 16 | -15 | 28 | T B B T B |
18 | ![]() | 32 | 6 | 9 | 17 | -24 | 27 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại