Real Sociedad có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Javi Galan17
- (og) Alex Suarez33
- Robin Le Normand40
- Sheraldo Becker (Kiến tạo: Brais Mendez)45+1'
- Jon Pacheco (VAR check)50
- Arsen Zakharyan (Thay: Brais Mendez)71
- Ander Barrenetxea (Thay: Andre Silva)71
- Aritz Elustondo (Thay: Alvaro Odriozola)79
- Jon Aramburu (Thay: Javi Galan)79
- Takefusa Kubo (Thay: Sheraldo Becker)89
- Sandro Ramirez (Thay: Munir El Haddadi)58
- Javier Munoz (Thay: Maximo Perrone)58
- Sergi Cardona (Thay: Daley Sinkgraven)58
- Sergi Cardona67
- Omenuke Mfulu (Thay: Mika Marmol)71
- Julian Araujo (Thay: Mika Marmol)71
- Fabio Gonzalez (Thay: Benito)75
Thống kê trận đấu Sociedad vs Las Palmas
Diễn biến Sociedad vs Las Palmas
Trọng tài thổi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Sociedad: 52%, Las Palmas: 48%.
Quả phát bóng lên cho Las Palmas.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - không thổi phạt đền cho Real Sociedad!
VAR - PHẠT! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có thể có một quả phạt đền cho Real Sociedad.
Sergi Cardona thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Sociedad đang kiểm soát bóng.
Alex Suarez từ Las Palmas đi quá xa khi hạ gục Benat Turrientes
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Sociedad đang kiểm soát bóng.
Real Sociedad đang kiểm soát bóng.
Mikel Oyarzabal thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Aritz Elustondo của Real Sociedad chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đường căng ngang của Fabio Gonzalez từ Las Palmas đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Las Palmas với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Las Palmas đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Robin Le Normand của Real Sociedad chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Las Palmas thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Las Palmas với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Sociedad vs Las Palmas
Sociedad (4-4-2): Álex Remiro (1), Álvaro Odriozola (2), Robin Le Normand (24), Jon Pacheco (20), Javi Galán (25), Sheraldo Becker (11), Beñat Turrientes (22), Mikel Merino (8), Brais Méndez (23), André Silva (21), Mikel Oyarzabal (10)
Las Palmas (4-5-1): Álvaro Valles (13), Alex Suárez (4), Saúl Coco (23), Mika Mármol (15), Daley Sinkgraven (18), Marvin Park (2), Alberto Moleiro (10), Máximo Perrone (8), Kirian Rodríguez (20), Benito Ramírez (11), Munir El Haddadi (17)
Thay người | |||
71’ | Brais Mendez Arsen Zakharyan | 58’ | Daley Sinkgraven Sergi Cardona |
71’ | Andre Silva Ander Barrenetxea | 58’ | Maximo Perrone Javi Muñoz |
79’ | Alvaro Odriozola Aritz Elustondo | 58’ | Munir El Haddadi Sandro |
79’ | Javi Galan Jon Aramburu | 71’ | Mika Marmol Julián Araujo |
89’ | Sheraldo Becker Takefusa Kubo | 75’ | Benito Fabio González |
Cầu thủ dự bị | |||
Gaizka Ayesa | Aarón Escandell | ||
Unai Marrero | Sergi Cardona | ||
Aritz Elustondo | Eric Curbelo | ||
Urko González | Julián Araujo | ||
Jon Martín | Enzo Loiodice | ||
Jon Aramburu | Omenuke Mfulu | ||
Arsen Zakharyan | Fabio González | ||
Jon Ander Olasagasti | Cristian Herrera | ||
Umar Sadiq | Sory Kaba | ||
Ander Barrenetxea | Marc Cardona | ||
Takefusa Kubo | Javi Muñoz | ||
Sandro |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Las Palmas
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Las Palmas
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại