Kiểm soát bóng: Southampton: 56%, Bournemouth: 44%.
- Ainsley Maitland-Niles (Thay: Romain Perraud)36
- Lyanco (Thay: James Ward-Prowse)46
- Che Adams (Thay: Theo Walcott)61
- Stuart Armstrong (Thay: Mohamed Elyounoussi)61
- Kamaldeen Sulemana (Thay: Adam Armstrong)76
- Che Adams89
- Marcus Tavernier (Kiến tạo: Dominic Solanke)50
- Marcos Senesi65
- Illia Zabarnyi (Thay: Marcos Senesi)68
- Jefferson Lerma77
- Adam Smith (Thay: Marcus Tavernier)78
- Matias Vina86
- Kieffer Moore (Thay: Dominic Solanke)90
- Dango Ouattara (Thay: Philip Billing)90
Thống kê trận đấu Southampton vs Bournemouth
Diễn biến Southampton vs Bournemouth
Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Bournemouth chỉ xoay sở để giành chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Southampton: 55%, Bournemouth: 45%.
Kieffer Moore của Bournemouth chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Stuart Armstrong vung bóng từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng lại không ở gần đồng đội.
Southampton với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Chris Mepham giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Lloyd Kelly giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Ryan Christie của Bournemouth chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Southampton: 56%, Bournemouth: 44%.
Kiểm soát bóng: Southampton: 55%, Bournemouth: 45%.
Lloyd Kelly của Bournemouth chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Stuart Armstrong thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Jefferson Lerma thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Southampton được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Bournemouth đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Bournemouth.
Southampton đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Bournemouth.
Dominic Solanke rời sân để được thay thế bởi Kieffer Moore trong một sự thay thế chiến thuật.
Đội hình xuất phát Southampton vs Bournemouth
Southampton (4-4-2): Alex McCarthy (1), Kyle Walker-Peters (2), Duje Caleta-Car (6), Jan Bednarek (35), Romain Perraud (15), Mohamed Elyounoussi (24), James Ward-Prowse (8), Romeo Lavia (45), Adam Armstrong (9), Theo Walcott (32), Carlos Jonas Alcaraz (26)
Bournemouth (3-4-2-1): Neto (13), Chris Mepham (6), Marcos Senesi (25), Lloyd Kelly (5), Marcus Tavernier (16), Joe Rothwell (14), Jefferson Lerma (8), Matias Vina (18), Ryan Christie (10), Philip Billing (29), Dominic Solanke (9)
Thay người | |||
36’ | Romain Perraud Ainsley Maitland-Niles | 68’ | Marcos Senesi Illia Zabarnyi |
46’ | James Ward-Prowse Lyanco | 78’ | Marcus Tavernier Adam Smith |
61’ | Mohamed Elyounoussi Stuart Armstrong | 90’ | Philip Billing Dango Ouattara |
61’ | Theo Walcott Che Adams | 90’ | Dominic Solanke Kieffer Moore |
76’ | Adam Armstrong Kamal-Deen Sulemana |
Cầu thủ dự bị | |||
Gavin Bazunu | Adam Smith | ||
Lyanco | Mark Travers | ||
Ainsley Maitland-Niles | Illia Zabarnyi | ||
Joe Aribo | Lewis Cook | ||
Stuart Armstrong | David Brooks | ||
Moussa Djenepo | Dango Ouattara | ||
Che Adams | Kieffer Moore | ||
Sekou Mara | Antoine Semenyo | ||
Kamal-Deen Sulemana | Jaidon Anthony |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Southampton vs Bournemouth
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Southampton
Thành tích gần đây Bournemouth
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại