Số người tham dự hôm nay là 31.059.
- Nathan Wood29
- James Bree (Thay: Yukinari Sugawara)61
- Joe Aribo (Thay: Flynn Downes)61
- Kamaldeen Sulemana (Thay: Adam Armstrong)73
- Tyler Dibling (Thay: Mateus Fernandes)73
- Ryan Manning (Thay: Kyle Walker-Peters)86
- Adam Lallana (Thay: Lesley Ugochukwu)87
- Jean-Clair Todibo (Thay: Max Kilman)19
- Alphonse Areola (Thay: Lukasz Fabianski)36
- Edson Alvarez (Thay: Carlos Soler)46
- Guido Rodriguez53
- Tomas Soucek56
- Guido Rodriguez58
- Jarrod Bowen (Kiến tạo: Niclas Fuellkrug)59
- Crysencio Summerville (Thay: Niclas Fuellkrug)68
- Aaron Cresswell (Thay: Guido Rodriguez)68
- Vladimir Coufal (Thay: Emerson)88
Thống kê trận đấu Southampton vs West Ham
Diễn biến Southampton vs West Ham
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Southampton: 55%, West Ham: 45%.
Kamaldeen Sulemana bị phạt vì đẩy Vladimir Coufal.
Southampton thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho West Ham.
Một cơ hội đến với Paul Onuachu từ Southampton nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài
Đường chuyền của Ryan Manning từ Southampton đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Jean-Clair Todibo của West Ham chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Tomas Soucek của West Ham chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Một cầu thủ của Southampton thực hiện cú ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Aaron Cresswell giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Southampton đang kiểm soát bóng.
Jean-Clair Todibo giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Kamaldeen Sulemana
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Southampton: 55%, West Ham: 45%.
Southampton được hưởng quả phát bóng lên.
Tyler Dibling từ Southampton tung cú sút chệch mục tiêu
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn của Alphonse Areola khi anh ấy bước ra và giành bóng
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ryan Manning thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Đội hình xuất phát Southampton vs West Ham
Southampton (3-4-1-2): Aaron Ramsdale (30), Taylor Harwood-Bellis (6), Jan Bednarek (35), Nathan Wood (15), Yukinari Sugawara (16), Flynn Downes (4), Lesley Ugochukwu (26), Kyle Walker-Peters (2), Mateus Fernandes (18), Adam Armstrong (9), Paul Onuachu (32)
West Ham (4-1-4-1): Lukasz Fabianski (1), Aaron Wan-Bissaka (29), Konstantinos Mavropanos (15), Max Kilman (26), Emerson (33), Guido Rodríguez (24), Jarrod Bowen (20), Carlos Soler (4), Tomáš Souček (28), Mohammed Kudus (14), Niclas Füllkrug (11)
Thay người | |||
61’ | Yukinari Sugawara James Bree | 19’ | Max Kilman Jean-Clair Todibo |
61’ | Flynn Downes Joe Aribo | 36’ | Lukasz Fabianski Alphonse Areola |
73’ | Adam Armstrong Kamaldeen Sulemana | 46’ | Carlos Soler Edson Álvarez |
73’ | Mateus Fernandes Tyler Dibling | 68’ | Niclas Fuellkrug Crysencio Summerville |
86’ | Kyle Walker-Peters Ryan Manning | 68’ | Guido Rodriguez Aaron Cresswell |
87’ | Lesley Ugochukwu Adam Lallana | 88’ | Emerson Vladimír Coufal |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex McCarthy | Crysencio Summerville | ||
James Bree | Alphonse Areola | ||
Joe Aribo | Aaron Cresswell | ||
Adam Lallana | Vladimír Coufal | ||
Kamaldeen Sulemana | Jean-Clair Todibo | ||
Ryan Fraser | Luis Guilherme | ||
Tyler Dibling | Andy Irving | ||
Cameron Archer | Danny Ings | ||
Ryan Manning | Edson Álvarez |
Tình hình lực lượng | |||
Gavin Bazunu Chấn thương bắp chân | Lucas Paquetá Kỷ luật | ||
Jack Stephens Thẻ đỏ trực tiếp | Michail Antonio Không xác định | ||
Will Smallbone Chấn thương đùi | |||
Ross Stewart Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Southampton vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Southampton
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
3 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
4 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại