Sparta Praha với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Angelo Preciado (Kiến tạo: Kaan Kairinen)8
- Asger Soerensen31
- Indrit Tuci (Thay: Victor Olatunji)66
- Jaroslav Zeleny (Thay: Tomas Wiesner)72
- Indrit Tuci (Kiến tạo: Jaroslav Zeleny)74
- Jan Kuchta76
- Lukas Haraslin (Kiến tạo: Indrit Tuci)80
- Angelo Preciado85
- Lukas Sadilek (Thay: Lukas Haraslin)87
- Jan Kuchta (Kiến tạo: Qazim Laci)90+6'
- Brian Priske90+8'
- Abdulkerim Bardakci (Kiến tạo: Davinson Sanchez)16
- Kerem Demirbay22
- Berkan Kutlu24
- Wilfried Zaha (Thay: Kerem Akturkoglu)62
- Sergio Oliveira (Thay: Dries Mertens)62
- Kaan Ayhan68
- Kaan Ayhan68
- Kaan Ayhan70
- Tete (Thay: Kerem Demirbay)75
- Vinicius (Thay: Lucas Torreira)83
- Vinicius90+8'
- Okan Buruk90+8'
Video tổng hợp
Video nguồn FPT bóng đá :
Thống kê trận đấu Sparta Prague vs Galatasaray
Diễn biến Sparta Prague vs Galatasaray
Anh ấy đi rồi! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Okan Buruk vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Vinicius vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sparta Praha: 44%, Galatasaray: 56%.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Brian Priske vì hành vi phi thể thao.
Jan Kuchta đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Qazim Laci đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Jan Kuchta ghi bàn bằng chân trái!
Qazim Laci tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Sparta Praha bắt đầu phản công.
Angelo Preciado thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Galatasaray thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Angelo Preciado cản phá thành công cú sút
Kiểm soát bóng: Sparta Praha: 42%, Galatasaray: 58%.
Kaan Kairinen cản phá thành công cú sút
Cú sút của Vinicius bị cản phá.
Filip Panak giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Vinicius
Quả phát bóng lên cho Galatasaray.
Sparta Praha với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Filip Panak giảm áp lực bằng pha phá bóng
Đội hình xuất phát Sparta Prague vs Galatasaray
Sparta Prague (3-4-1-2): Peter Jensen (1), Martin Vitik (41), Filip Panak (27), Asger Sorensen (25), Angelo Preciado (2), Kaan Kairinen (6), Qazim Laci (20), Tomas Wiesner (28), Lukas Haraslin (22), Victor Oluyemi Olatunji (7), Jan Kuchta (9)
Galatasaray (4-2-3-1): Fernando Muslera (1), Kaan Ayhan (23), Davinson Sanchez (6), Abdulkerim Bardakci (42), Berkan Kutlu (18), Kerem Demirbay (8), Lucas Torreira (34), Baris Yilmaz (53), Dries Mertens (10), Kerem Akturkoglu (7), Mauro Icardi (9)
Thay người | |||
66’ | Victor Olatunji Indrit Tuci | 62’ | Dries Mertens Sergio Oliveira |
72’ | Tomas Wiesner Jaroslav Zeleny | 62’ | Kerem Akturkoglu Wilfried Zaha |
87’ | Lukas Haraslin Lukas Sadilek | 75’ | Kerem Demirbay Tete |
83’ | Lucas Torreira Carlos Vinícius |
Cầu thủ dự bị | |||
Vojtech Vorel | Gunay Guvenc | ||
Jakub Surovcik | Jankat Yilmaz | ||
Patrik Vydra | Ali Yesilyurt | ||
Adam Ševínský | Ali Turap Bulbul | ||
Markus Solbakken | Sergio Oliveira | ||
Indrit Tuci | Hamza Akman | ||
Lukas Sadilek | Tete | ||
Jan Mejdr | Baran Demiroglu | ||
Michal Sevcik | Carlos Vinícius | ||
Jakub Pesek | Wilfried Zaha | ||
Jaroslav Zeleny | |||
Adam Karabec |
Nhận định Sparta Prague vs Galatasaray
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sparta Prague
Thành tích gần đây Galatasaray
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 16 | |
2 | Athletic Club | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | |
3 | Anderlecht | 6 | 4 | 2 | 0 | 5 | 14 | |
4 | Lyon | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | |
5 | E.Frankfurt | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | Galatasaray | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
7 | Man United | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
8 | Rangers | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | |
9 | Tottenham | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
10 | FCSB | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | |
11 | Ajax | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 10 | |
12 | Sociedad | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | Bodoe/Glimt | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
14 | AS Roma | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | |
15 | Olympiacos | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | |
16 | Ferencvaros | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
17 | Viktoria Plzen | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | |
18 | FC Porto | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
19 | AZ Alkmaar | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
20 | Union St.Gilloise | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
21 | Fenerbahce | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | |
22 | PAOK FC | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 7 | |
23 | FC Midtjylland | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | |
24 | Elfsborg | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | SC Braga | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | Hoffenheim | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | Maccabi Tel Aviv | 6 | 2 | 0 | 4 | -6 | 6 | |
28 | Besiktas | 6 | 2 | 0 | 4 | -7 | 6 | |
29 | Slavia Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -2 | 4 | |
30 | FC Twente | 6 | 0 | 4 | 2 | -3 | 4 | |
31 | Malmo FF | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
32 | Ludogorets | 6 | 0 | 3 | 3 | -5 | 3 | |
33 | Qarabag | 6 | 1 | 0 | 5 | -10 | 3 | |
34 | RFS | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | |
35 | Nice | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv | 6 | 0 | 0 | 6 | -14 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại