Đá phạt cho Villarreal B trong hiệp của họ.
- Aitor8
- Giovanni Zarfino (Kiến tạo: Pablo Insua)25
- Dani Queipo (Thay: Aitor Garcia)37
- Daniel Queipo (Thay: Aitor)37
- Pol Valentin43
- Pol Valentín44
- Jony (Thay: Cristo Gonzalez)60
- Jose Angel (Thay: Diego Sanchez)60
- Jony73
- Nacho Martin (Thay: Pol Valentin)79
- Axel Bamba (Thay: Uros Djurdjevic)79
- Ignacio Martin (Thay: Pol Valentín)79
- Miguel Leal42
- Miguel Angel Leal42
- Carlo Garcia (Thay: Rodri)46
- Antonio Pacheco (Thay: Hugo Perez)46
- Carlos Romero46
- Carlos Romero (Thay: Dani Tasende)46
- Pacheco Ruiz (Thay: Hugo Perez)46
- Carlos Adriano (Thay: Rodrigo Alonso Martin)46
- Carlos Romero (Thay: Daniel Esmoris Tasende)46
- Pacheco Ruiz (Kiến tạo: Miguel Angel Leal)55
- Thiago Ojeda (Thay: Miguel Leal)78
- Sergio Carreira (Thay: Diego Collado)78
- Thiago Ezequiel Ojeda (Thay: Miguel Angel Leal)78
Thống kê trận đấu Sporting Gijon vs Villarreal B
Diễn biến Sporting Gijon vs Villarreal B
Gijon thực hiện quả ném biên trong khu vực Villarreal B.
Villarreal B đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Thiago Ezequiel Ojeda lại đi chệch khung thành trong gang tấc.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Gijon.
Villarreal B đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Abraham Rando lại đi chệch khung thành trong gang tấc.
Ném biên dành cho Villarreal B trong hiệp Gijon.
Villarreal B vượt lên rất nhanh nhưng Damaso Arcediano Monescillo đã thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho Villarreal B ở phần sân của Gijon.
Damaso Arcediano Monescillo ra hiệu cho Villarreal B quả ném biên bên phần sân của Gijon.
Villarreal B đá phạt.
Ở Gijon Gijon, Juan Otero đã bị việt vị.
Gijon được hưởng quả đá phạt trực tiếp cho đội nhà.
Đá phạt cho Gijon trong hiệp của họ.
Gijon sẽ cần phải cảnh giác khi họ bảo vệ một quả đá phạt nguy hiểm từ Villarreal B.
Damaso Arcediano Monescillo ra hiệu cho Villarreal B một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Gijon được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Ném biên dành cho Gijon tại El Molinón.
Damaso Arcediano Monescillo cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Ném biên Gijon.
Ném biên dành cho Gijon tại El Molinón.
Abelardo (Gijon) thay người thứ năm, Ignacio Martin thay Pol Valentín.
Đội hình xuất phát Sporting Gijon vs Villarreal B
Sporting Gijon (4-4-2): Diego Marino (13), Pol Valentín (22), Pablo Insua (4), Carlos Roberto Izquierdoz (24), Diego Sanchez (32), Giovanni Zarfino (18), Christian Rivera (17), Juan Otero (19), Aitor (7), Cristo Gonzalez (12), Djuka (23)
Villarreal B (4-4-2): Iker (13), Miguel Angel Leal (2), Hugo Perez (28), Abraham Rando (27), Daniel Esmoris Tasende (3), Mamadou Fall (23), Alberto del Moral Saelices (6), Rodrigo Alonso Martin (26), Diego Collado (7), Haissem Hassan (14), Fernando Nino (11)
Thay người | |||
37’ | Aitor Daniel Queipo | 46’ | Hugo Perez Pacheco Ruiz |
60’ | Diego Sanchez Cote | 46’ | Rodrigo Alonso Martin Carlos Adriano |
60’ | Cristo Gonzalez Jony | 46’ | Daniel Esmoris Tasende Carlos Romero |
79’ | Pol Valentín Ignacio Martin | 78’ | Diego Collado Sergio Carreira |
79’ | Uros Djurdjevic Axel Bamba | 78’ | Miguel Angel Leal Thiago Ezequiel Ojeda |
Cầu thủ dự bị | |||
Cote | Gianni Cassaro | ||
Daniel Queipo | Pacheco Ruiz | ||
Ignacio Martin | Alejandro Jimenez Hernandez | ||
Pichu | Sergio Carreira | ||
Guille Rosas | Carlos Adriano | ||
Uros Milovanovic | Javier Ontiveros | ||
Jordan Carrillo | Nikita Iosifov | ||
Axel Bamba | Carlos Romero | ||
Victor Campuzano | Tiago Geralnik | ||
Jony | Thiago Ezequiel Ojeda |
Nhận định Sporting Gijon vs Villarreal B
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sporting Gijon
Thành tích gần đây Villarreal B
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại