Số người tham dự hôm nay là 29251.
- Philipp Treu29
- Morgan Guilavogui (Thay: Johannes Eggestein)69
- Adam Dzwigala (Thay: Manolis Saliakas)69
- Elias Saad71
- Conor Metcalfe (Thay: Carlo Boukhalfa)82
- Scott Banks (Thay: Oladapo Afolayan)89
- Amadou Haidara24
- Ikoma Lois Openda (Thay: Yussuf Poulsen)61
- Antonio Nusa (Thay: Christoph Baumgartner)62
- Arthur Vermeeren (Thay: Amadou Haidara)62
- Benjamin Henrichs (Thay: David Raum)74
- Andre Silva (Thay: Benjamin Sesko)74
Thống kê trận đấu St. Pauli vs RB Leipzig
Diễn biến St. Pauli vs RB Leipzig
St. Pauli chơi tốt hơn nhưng cuối cùng trận đấu vẫn kết thúc với tỷ số hòa.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: St. Pauli: 38%, RB Leipzig: 62%.
Hauke Wahl của St. Pauli chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Scott Banks của St. Pauli chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
RB Leipzig đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho RB Leipzig.
Scott Banks từ St. Pauli tung cú sút ra ngoài mục tiêu
St. Pauli với một cuộc tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Lukas Klostermann của RB Leipzig chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Một cầu thủ của St. Pauli thực hiện cú ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Trận đấu xuất sắc của Elias Saad hôm nay! Huấn luyện viên và người hâm mộ chắc hẳn rất vui mừng với màn trình diễn của anh ấy!
Bàn tay an toàn của Nikola Vasilj khi anh ấy bước ra và giành bóng
RB Leipzig đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: St. Pauli: 39%, RB Leipzig: 61%.
Willi Orban thắng trong thử thách trên không với Morgan Guilavogui
St. Pauli được hưởng quả phát bóng.
Oladapo Afolayan rời sân và được thay thế bởi Scott Banks trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát St. Pauli vs RB Leipzig
St. Pauli (3-4-3): Nikola Vasilj (22), Hauke Wahl (5), Eric Smith (8), Karol Mets (3), Manolis Saliakas (2), Jackson Irvine (7), Carlo Boukhalfa (16), Philipp Treu (23), Oladapo Afolayan (17), Johannes Eggestein (11), Elias Saad (26)
RB Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Lutsharel Geertruida (3), Lukas Klostermann (16), Willi Orbán (4), David Raum (22), Christoph Baumgartner (14), Amadou Haidara (8), Nicolas Seiwald (13), Xavi Simons (10), Benjamin Šeško (30), Yussuf Poulsen (9)
Thay người | |||
69’ | Manolis Saliakas Adam Dzwigala | 61’ | Yussuf Poulsen Loïs Openda |
69’ | Johannes Eggestein Morgan Guilavogui | 62’ | Amadou Haidara Arthur Vermeeren |
82’ | Carlo Boukhalfa Conor Metcalfe | 62’ | Christoph Baumgartner Antonio Nusa |
89’ | Oladapo Afolayan Scott Banks | 74’ | David Raum Benjamin Henrichs |
74’ | Benjamin Sesko André Silva |
Cầu thủ dự bị | |||
Ben Voll | Maarten Vandevoordt | ||
David Nemeth | El Chadaille Bitshiabu | ||
Adam Dzwigala | Castello Lukeba | ||
Scott Banks | Benjamin Henrichs | ||
Andreas Albers | Eljif Elmas | ||
Danel Sinani | Arthur Vermeeren | ||
Lars Ritzka | Antonio Nusa | ||
Conor Metcalfe | Loïs Openda | ||
Morgan Guilavogui | André Silva |
Tình hình lực lượng | |||
Sascha Burchert Chấn thương cơ | Xaver Schlager Chấn thương dây chằng chéo | ||
Soren Ahlers Chấn thương đầu gối | Assan Ouedraogo Chấn thương đầu gối | ||
Robert Wagner Không xác định | |||
Simon Zoller Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định St. Pauli vs RB Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St. Pauli
Thành tích gần đây RB Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại