Số người tham dự hôm nay là 22788.
![]() Frederic Guilbert 5 | |
![]() Dimitri Lienard 27 | |
![]() Cheick Oumar Doucoure 30 | |
![]() Jean Aholou 37 | |
![]() (Pen) Ludovic Ajorque 67 | |
![]() Mouhamadou Diarra (Thay: Jean Aholou) 68 | |
![]() (Pen) Kevin Gameiro 71 | |
![]() Gael Kakuta (Thay: David Costa) 72 | |
![]() Wesley Said (Thay: Ignatius Ganago) 72 | |
![]() Habibou Mouhamadou Diallo (Thay: Kevin Gameiro) 83 | |
![]() Deiver Machado (Thay: Przemyslaw Frankowski) 83 | |
![]() Ibrahima Balde (Thay: Jonathan Clauss) 83 | |
![]() Patrick Berg (Thay: Jonathan Gradit) 87 | |
![]() Karol Fila (Thay: Dimitri Lienard) 90 |
Thống kê trận đấu Strasbourg vs Lens


Diễn biến Strasbourg vs Lens
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Strasbourg chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Strasbourg: 49%, Lens: 51%.
Wesley Said bị phạt vì đẩy Alexander Djiku.
Quả phát bóng lên cho Strasbourg.
Đó là một pha bóng tuyệt vời của Gael Kakuta từ Lens. Anh ấy chỉ đạo bóng phía sau hàng thủ, nhưng cơ hội cuối cùng vẫn không thành công
Lens đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Strasbourg.
Lens thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của đối phương
Dimitri Lienard rời sân, người vào thay là Karol Fila trong chiến thuật thay người.
Gael Kakuta đặt một cây thánh giá ...
Gael Kakuta từ Lens xoay người ở góc phải.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Wesley Said của Lens cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh ta đã bị đối phương chặn lại.
Gerzino Nyamsi giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Gael Kakuta từ Lens xoay người ở góc phải.
Ibrahima Balde của Lens cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương cản phá.
Cú sút của Arnaud Kalimuendo-Muinga đã bị chặn lại.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Gael Kakuta của Lens thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.
Đội hình xuất phát Strasbourg vs Lens
Strasbourg (5-3-2): Matz Sels (1), Frederic Guilbert (2), Anthony Caci (19), Gerzino Nyamsi (22), Alexander Djiku (24), Dimitri Lienard (11), Ibrahima Sissoko (27), Jean Aholou (6), Jean-Ricner Bellegarde (17), Ludovic Ajorque (25), Kevin Gameiro (9)
Lens (3-4-1-2): Jean-Louis Leca (16), Jonathan Gradit (24), Facundo Medina (14), Christopher Wooh (5), Jonathan Clauss (11), Cheick Oumar Doucoure (28), Seko Fofana (8), Przemyslaw Frankowski (29), David Costa (20), Ignatius Ganago (9), Arnaud Kalimuendo-Muinga (15)


Thay người | |||
68’ | Jean Aholou Mouhamadou Diarra | 72’ | David Costa Gael Kakuta |
83’ | Kevin Gameiro Habibou Mouhamadou Diallo | 72’ | Ignatius Ganago Wesley Said |
90’ | Dimitri Lienard Karol Fila | 83’ | Przemyslaw Frankowski Deiver Machado |
83’ | Jonathan Clauss Ibrahima Balde | ||
87’ | Jonathan Gradit Patrick Berg |
Cầu thủ dự bị | |||
Eiji Kawashima | Wuilker Farinez | ||
Karol Fila | Deiver Machado | ||
Marvin Gilbert | Massadio Haidara | ||
Abdul Majeed Waris | Patrick Berg | ||
Dion Sahi | Gael Kakuta | ||
Habibou Mouhamadou Diallo | Yannick Cahuzac | ||
Mouhamadou Diarra | Mamadou Camara | ||
Wesley Said | |||
Ibrahima Balde |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Strasbourg vs Lens
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Strasbourg
Thành tích gần đây Lens
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại