Số người tham dự hôm nay là 52100.
- (Pen) Enzo Millot25
- Deniz Undav30
- Jamie Leweling (Kiến tạo: Josha Vagnoman)48
- Deniz Undav (Kiến tạo: Chris Fuehrich)56
- Waldemar Anton69
- Deniz Undav75
- Samuele di Benedetto (Thay: Enzo Millot)84
- Roberto Massimo (Thay: Jamie Leweling)84
- Leonidas Stergiou (Thay: Josha Vagnoman)87
- Pascal Stenzel (Thay: Deniz Undav)87
- Jovan Milosevic (Thay: Chris Fuehrich)90
- Xaver Schlager5
- Mohamed Simakan16
- Benjamin Sesko (Kiến tạo: David Raum)32
- Christoph Baumgartner43
- Ikoma Lois Openda (Kiến tạo: Nicolas Seiwald)55
- Kevin Kampl (Thay: Nicolas Seiwald)67
- Benjamin Henrichs (Thay: Christoph Baumgartner)67
- Yussuf Poulsen (Thay: Dani Olmo)77
- Eljif Elmas (Thay: Xaver Schlager)77
- David Raum79
- Willi Orban (Thay: Mohamed Simakan)85
Thống kê trận đấu Stuttgart vs Leipzig
Diễn biến Stuttgart vs Leipzig
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: VfB Stuttgart: 52%, RB Leipzig: 48%.
Những pha bóng bằng tay của Roberto Massimo.
Những pha bóng bằng tay của Willi Orban.
Ikoma Lois Openda bị phạt vì đẩy Samuele di Benedetto.
Yussuf Poulsen bị phạt vì đẩy Samuele di Benedetto.
VfB Stuttgart thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Castello Lukeba thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Samuele di Benedetto thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Ikoma Lois Openda thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jovan Milosevic của VfB Stuttgart vấp ngã Eljif Elmas
Kiểm soát bóng: VfB Stuttgart: 51%, RB Leipzig: 49%.
Quả phát bóng lên cho RB Leipzig.
Chris Fuehrich rời sân để nhường chỗ cho Jovan Milosevic thay người chiến thuật.
Waldemar Anton không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Leonidas Stergiou của VfB Stuttgart thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
VfB Stuttgart thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
VfB Stuttgart thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Stuttgart vs Leipzig
Stuttgart (4-4-2): Alexander Nübel (33), Josha Vagnoman (4), Waldemar Anton (2), Dan Zagadou (23), Maximilian Mittelstadt (7), Jamie Leweling (18), Anthony Rouault (29), Angelo Stiller (6), Chris Führich (27), Enzo Millot (8), Deniz Undav (26)
Leipzig (4-4-2): Janis Blaswich (21), Mohamed Simakan (2), Lukas Klostermann (16), Castello Lukeba (23), David Raum (22), Christoph Baumgartner (14), Nicolas Seiwald (13), Xaver Schlager (24), Dani Olmo (7), Loïs Openda (17), Benjamin Šeško (30)
Thay người | |||
84’ | Jamie Leweling Roberto Massimo | 67’ | Christoph Baumgartner Benjamin Henrichs |
84’ | Enzo Millot Samuele Di Benedetto | 67’ | Nicolas Seiwald Kevin Kampl |
87’ | Deniz Undav Pascal Stenzel | 77’ | Xaver Schlager Eljif Elmas |
87’ | Josha Vagnoman Leonidas Stergiou | 77’ | Dani Olmo Yussuf Poulsen |
90’ | Chris Fuehrich Jovan Milosevic | 85’ | Mohamed Simakan Willi Orbán |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabian Bredlow | Péter Gulácsi | ||
Pascal Stenzel | Christopher Lenz | ||
Leonidas Stergiou | Willi Orbán | ||
Genki Haraguchi | El Chadaille Bitshiabu | ||
Roberto Massimo | Benjamin Henrichs | ||
Raul Paula | Eljif Elmas | ||
Samuele Di Benedetto | Kevin Kampl | ||
Jovan Milosevic | Yussuf Poulsen | ||
Moussa Cissé |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Stuttgart vs Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Stuttgart
Thành tích gần đây Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại