Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Tanguy Coulibaly8
- Alexis Tibidi53
- Pellegrino Matarazzo53
- Sasa Kalajdzic90+2'
- (Pen) Andre Silva11
- Yussuf Poulsen55
- Christopher Nkunku (Kiến tạo: Benjamin Henrichs)70
Thống kê trận đấu Stuttgart vs Leipzig
Diễn biến Stuttgart vs Leipzig
Tỷ lệ cầm bóng: VfB Stuttgart: 50%, RB Leipzig: 50%.
Peter Gulacsi từ RB Leipzig là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Waldemar Anton của VfB Stuttgart chỉ đạo bóng sau hàng phòng ngự, nhưng thủ môn đã đọc rất tốt và bắt kịp.
VfB Stuttgart thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
VfB Stuttgart thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Thẻ vàng cho Sasa Kalajdzic.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Sasa Kalajdzic phạm lỗi thô bạo với Mohamed Simakan
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
VfB Stuttgart thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tỷ lệ cầm bóng: VfB Stuttgart: 50%, RB Leipzig: 50%.
Hiroki Ito giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
RB Leipzig bắt đầu phản công.
VfB Stuttgart đã xin từ chức và chỉ chờ trọng tài cho kết thúc trận đấu.
VfB Stuttgart thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Kevin Kampl rời sân, Daniel Olmo vào thay chiến thuật.
Andre Silva từ RB Leipzig đã việt vị.
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Tyler Adams từ RB Leipzig cắt ngang hàng thủ đối phương bằng một đường xuyên ...
Đội hình xuất phát Stuttgart vs Leipzig
Stuttgart (3-4-2-1): Florian Mueller (1), Konstantinos Mavropanos (5), Waldemar Anton (2), Hiroki Ito (37), Chris Fuehrich (22), Wataru Endo (3), Orel Mangala (23), Nikolas Nartey (28), Tanguy Coulibaly (7), Alexis Tibidi (50), Sasa Kalajdzic (9)
Leipzig (3-4-1-2): Peter Gulacsi (1), Mohamed Simakan (2), Willi Orban (4), Josko Gvardiol (32), Lukas Klostermann (16), Tyler Adams (14), Kevin Kampl (44), Angelino (3), Christopher Nkunku (18), Yussuf Poulsen (9), Andre Silva (33)
Thay người | |||
75’ | Alexis Tibidi Mateo Klimowicz | 65’ | Yussuf Poulsen Benjamin Henrichs |
76’ | Tanguy Coulibaly Roberto Massimo | 77’ | Christopher Nkunku Hugo Novoa |
81’ | Chris Fuehrich Lilian Egloff | 88’ | Kevin Kampl Daniel Olmo |
82’ | Konstantinos Mavropanos Naouirou Ahamada |
Cầu thủ dự bị | |||
Atakan Karazor | Dominik Szoboszlai | ||
Roberto Massimo | Daniel Olmo | ||
Fabian Bredlow | Solomon Bonnah | ||
Pascal Stenzel | Sidney Raebiger | ||
Philipp Foerster | Hugo Novoa | ||
Lilian Egloff | Benjamin Henrichs | ||
Mateo Klimowicz | Joscha Wosz | ||
Naouirou Ahamada | Philipp Tschauner | ||
Omer Beyaz | Josep Martinez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Stuttgart vs Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Stuttgart
Thành tích gần đây Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại