Ternana có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Feralpisalo không?
- Filippo Di Stefano (Kiến tạo: Tiago Casasola)43
- Frederik Soerensen (Thay: Marco Capuano)45
- Niklas Pyyhtiae (Thay: Niccolo Corrado)61
- Costantino Favasuli (Thay: Kees de Boer)61
- Lorenzo Lucchesi (Kiến tạo: Cesar Falletti)69
- Salim Diakite71
- Antony Iannarilli76
- Alessandro Celli80
- Gregorio Luperini (Thay: Jakub Labojko)81
- Alessandro Celli (Thay: Tiago Casasola)81
- Mattia Tonetto (Kiến tạo: Luca Ceppitelli)53
- Mattia Felici (Thay: Vittorio Parigini)66
- Denis Hergheligiu67
- Mattia Zennaro (Thay: Davide Di Molfetta)67
- Alessio Da Cruz (Thay: Mattia Compagnon)78
- Marco Sau (Thay: Denis Hergheligiu)78
- Karlo Butic82
- Andrea La Mantia (Thay: Karlo Butic)85
- Mattia Zennaro89
Thống kê trận đấu Ternana vs FeralpiSalo
Diễn biến Ternana vs FeralpiSalo
Alberto Santoro ra hiệu cho Ternana được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Alberto Santoro trao cho Feralpisalo một quả phát bóng lên.
Frederik Sorensen của Ternana thoát hiểm tại Stadio Libero Liberati. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Đá phạt cho Ternana bên phần sân của Feralpisalo.
Alberto Santoro ra hiệu cho Ternana được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Antonio Raimondo cho Ternana bị thổi việt vị.
Mattia Zennaro bị phạt thẻ cho đội khách.
Ternana được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Terni.
Đá phạt cho Ternana bên phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân do Feralpisalo thực hiện quả phát bóng lên.
Ternana dâng cao tấn công trên sân Stadio Libero Liberati nhưng cú đánh đầu của Antonio Raimondo lại đi chệch mục tiêu.
Ternana được Alberto Santoro hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Ternana bên phần sân của Feralpisalo.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Quả phạt góc được trao cho Ternana.
Andrea La Mantia vào sân thay Karlo Butic cho đội khách.
Alberto Santoro ra hiệu cho Ternana thực hiện quả ném biên bên phần sân của Feralpisalo.
Karlo Butic (Feralpisalo) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Ternana bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Ternana vs FeralpiSalo
Ternana (3-4-1-2): Antony Iannarilli (1), Salim Diakite (23), Marco Capuano (19), Lorenzo Lucchesi (44), Tiago Casasola (15), Niccolo Corrado (91), Kees De Boer (8), Jakub Labojko (25), Cesar Falletti (10), Antonio Raimondo (9), Filippo Di Stefano (28)
FeralpiSalo (3-5-2): Semuel Pizzignacco (1), Federico Bergonzi (66), Luca Ceppitelli (23), Bruno Martella (87), Vittorio Parigini (70), Davide Balestrero (8), Denis Hergheligiu (27), Davide Di Molfetta (10), Mattia Tonetto (3), Mattia Compagnon (14), Karlo Butic (9)
Thay người | |||
45’ | Marco Capuano Frederik Sorensen | 66’ | Vittorio Parigini Mattia Felici |
61’ | Niccolo Corrado Niklas Pyyhtia | 67’ | Davide Di Molfetta Mattia Zennaro |
61’ | Kees de Boer Costantino Favasuli | 78’ | Denis Hergheligiu Marco Sau |
81’ | Jakub Labojko Gregorio Luperini | 78’ | Mattia Compagnon Alessio Da Cruz |
81’ | Tiago Casasola Alessandro Celli | 85’ | Karlo Butic Andrea La Mantia |
Cầu thủ dự bị | |||
Tommaso Vitali | Alessandro Pietrelli | ||
Gabriel Brazao | Marco Sau | ||
Niklas Pyyhtia | Alessio Da Cruz | ||
Gregorio Luperini | Christos Kourfalidis | ||
Iulius Marginean | Mattia Felici | ||
Alessandro Celli | Andrea La Mantia | ||
Valerio Mantovani | Mauro Verzeletti | ||
Federico Dionisi | Mattia Zennaro | ||
Frederik Sorensen | Giacomo Volpe | ||
Ottavio Garau | Stefano Minelli | ||
Costantino Favasuli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ternana
Thành tích gần đây FeralpiSalo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại