Số người tham dự hôm nay là 16000.
- Antonio Sanabria11
- Antonio Sanabria11
- Antonio Sanabria14
- Aleksey Miranchuk (VAR check)27
- Pietro Pellegri (Thay: Antonio Sanabria)67
- Samuele Ricci (Thay: Karol Linetty)67
- Nemanja Radonjic (Thay: Aleksey Miranchuk)74
- Mergim Vojvoda (Thay: Ola Aina)74
- Pietro Pellegri80
- Yann Karamoh (Thay: Koffi Djidji)88
- Sasa Lukic90
- Filippo Bandinelli25
- Mattia Destro (Thay: Nicolo Cambiaghi)46
- Marko Pjaca (Thay: Sam Lammers)46
- Mattia Destro (Kiến tạo: Tyronne Ebuehi)49
- Fabiano Parisi56
- Liam Henderson (Thay: Filippo Bandinelli)69
- Petar Stojanovic (Thay: Tyronne Ebuehi)78
- Sebastian Walukiewicz (Thay: Nedim Bajrami)78
- Razvan Marin80
- Guglielmo Vicario90+5'
Thống kê trận đấu Torino vs Empoli
Diễn biến Torino vs Empoli
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Quả phát bóng lên cho Empoli.
Thẻ vàng cho Guglielmo Vicario.
Cầm bóng: Torino: 66%, Empoli: 34%.
Torino thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Razvan Marin của Empoli thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Ricardo Rodriguez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Cầm bóng: Torino: 67%, Empoli: 33%.
Bàn tay an toàn từ Guglielmo Vicario khi anh ấy đi ra và giành bóng
Thẻ vàng cho Guglielmo Vicario.
Quả phát bóng lên cho Empoli.
Sasa Lukic thực hiện cú dứt điểm, nhưng cú sút đi chệch cột dọc
Yann Karamoh từ Torino đã thực hiện thành công quả tạt của đồng đội trong vòng cấm.
Torino với lối tấn công tiềm ẩn rất nhiều nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Empoli.
Nemanja Radonjic bên phía Torino đánh đầu ghi bàn, nhưng pha bóng đi chệch cột dọc trong gang tấc.
Sasa Lukic từ Torino căng ngang thành công tìm đồng đội trong vòng cấm.
Liam Henderson bị phạt vì đẩy Yann Karamoh.
Sebastiano Luperto của Empoli thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Torino thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Đội hình xuất phát Torino vs Empoli
Torino (3-4-2-1): Vanja Milinkovic-Savic (32), Koffi Djidji (26), Perr Schuurs (3), Ricardo Rodriguez (13), Ola Aina (34), Valentino Lazaro (19), Sasa Lukic (10), Karol Linetty (77), Aleksey Miranchuk (59), Nikola Vlasic (16), Antonio Sanabria (9)
Empoli (4-3-1-2): Guglielmo Vicario (13), Tyronne Ebuehi (24), Koni De Winter (6), Sebastiano Luperto (33), Fabiano Parisi (65), Nicolas Haas (32), Razvan Marin (18), Filippo Bandinelli (25), Nedim Bajrami (10), Sam Lammers (7), Nicolo Cambiaghi (28)
Thay người | |||
67’ | Antonio Sanabria Pietro Pellegri | 46’ | Sam Lammers Marko Pjaca |
67’ | Karol Linetty Samuele Ricci | 46’ | Nicolo Cambiaghi Mattia Destro |
74’ | Ola Aina Mergim Vojvoda | 69’ | Filippo Bandinelli Liam Henderson |
74’ | Aleksey Miranchuk Nemanja Radonjic | 78’ | Nedim Bajrami Sebastian Walukiewicz |
88’ | Koffi Djidji Yann Karamoh | 78’ | Tyronne Ebuehi Petar Stojanovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Etrit Berisha | Samuele Perisan | ||
Luca Gemello | Samir Ujkani | ||
Brian Jephte Bayeye | Liberato Cacace | ||
Alessandro Buongiorno | Sebastian Walukiewicz | ||
David Zima | Liam Henderson | ||
Yann Karamoh | Martin Satriano | ||
Pietro Pellegri | Marko Pjaca | ||
Emirhan İlkhan | Emmanuel Ekong | ||
Wilfried Stephane Singo | Duccio Degli Innocenti | ||
Ndary Adopo | Jacopo Fazzini | ||
Mergim Vojvoda | Mattia Destro | ||
Samuele Ricci | Petar Stojanovic | ||
Demba Seck | Tommaso Baldanzi | ||
Matthew Garbett | Gabriele Guarino | ||
Nemanja Radonjic |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Torino vs Empoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Torino
Thành tích gần đây Empoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại