Jerome Opoku (Basaksehir) nhận thẻ vàng sau khi trận đấu kết thúc!
Trực tiếp kết quả Trabzonspor vs Istanbul Basaksehir hôm nay 19-10-2024
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - Th 7, 19/10
Kết thúc



![]() Davidson (Thay: Serdar Gurler) 31 | |
![]() Ousseynou Ba 39 | |
![]() Olivier Kemen 56 | |
![]() Enis Bardhi (Thay: Muhammed-Cham Saracevic) 72 | |
![]() Serdar Saatci (Thay: Okay Yokuslu) 72 | |
![]() Miguel Crespo 73 | |
![]() Enis Bardhi (Thay: Muhammed-Cham Saracevic) 74 | |
![]() Serdar Saatci (Thay: Okay Yokuslu) 74 | |
![]() Joao Figueiredo (Thay: Olivier Kemen) 74 | |
![]() Berkay Ozcan (Thay: Deniz Turuc) 74 | |
![]() Cihan Canak (Thay: Denis Dragus) 81 | |
![]() Philippe Keny (Thay: Krzysztof Piatek) 89 | |
![]() Onur Ergun (Thay: Miguel Crespo) 89 | |
![]() Borna Barisic (Thay: Edin Visca) 90 | |
![]() Edin Visca (Kiến tạo: Evren Eren Elmali) 90+2' | |
![]() Senol Gunes 90+6' | |
![]() Jerome Opoku 90+6' |
Jerome Opoku (Basaksehir) nhận thẻ vàng sau khi trận đấu kết thúc!
Đá phạt cho Trabzonspor ở phần sân của Basaksehir.
Trabzonspor được hưởng phạt góc.
Zorbay Kucuk trao cho Basaksehir một quả phát bóng lên.
Trabzonspor được hưởng phạt góc.
Borna Barisic vào sân thay Edin Visca cho Trabzonspor tại Medical Park Arena.
Trabzonspor đẩy lên phía trước qua Ozan Tufan, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Evren Eren Elmali.
Edin Visca ghi bàn nâng tỷ số lên 1-0 tại Medical Park Arena.
Ném biên cho Basaksehir tại Medical Park Arena.
Cagdas Atan thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Medical Park Arena với Onur Ergun thay Miguel Crespo.
Cagdas Atan (Basaksehir) thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Philippe Keny thay Krzysztof Piatek.
Ném biên cho Trabzonspor ở phần sân của Basaksehir.
Zorbay Kucuk ra hiệu cho một quả đá phạt cho Basaksehir.
Zorbay Kucuk ra hiệu cho một quả đá phạt cho Basaksehir ở phần sân nhà.
Trabzonspor được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Trabzonspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Basaksehir không?
Đá phạt cho Basaksehir ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Trabzonspor ở phần sân nhà.
Basaksehir được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Basaksehir được hưởng phát bóng lên.
Trabzonspor (4-2-3-1): Uğurcan Çakır (1), Malheiro (79), Batista Mendy (6), John Lundstram (5), Evren Eren Elmali (18), Okay Yokuşlu (35), Ozan Tufan (11), Edin Visca (7), Muhammed Cham (10), Denis Drăguş (70), Simon Banza (17)
Istanbul Basaksehir (4-3-3): Muhammed Şengezer (16), Léo Duarte (5), Ousseynou Ba (27), Jerome Opoku (3), Ömer Ali Şahine (42), Olivier Kemen (8), Berat Özdemir (2), Miguel Crespo (13), Deniz Türüç (23), Krzysztof Piątek (9), Serdar Gürler (7)
Thay người | |||
72’ | Muhammed-Cham Saracevic Enis Bardhi | 31’ | Serdar Gurler Davidson |
72’ | Okay Yokuslu Serdar Saatçı | 74’ | Olivier Kemen João Figueiredo |
81’ | Denis Dragus Cihan Çanak | 74’ | Deniz Turuc Berkay Özcan |
90’ | Edin Visca Borna Barisic | 89’ | Miguel Crespo Onur Ergun |
89’ | Krzysztof Piatek Philippe Keny |
Cầu thủ dự bị | |||
Borna Barisic | Onur Ergun | ||
Enis Bardhi | Matchoi Djaló | ||
Umut Bozok | Emre Kaplan | ||
Serdar Saatçı | Hamza Güreler | ||
Cihan Çanak | Davidson | ||
Boşluk Arif | Philippe Keny | ||
Ali Şahin Yilmaz | Dimitris Pelkas | ||
Engin Poyraz Efe Yildirim | João Figueiredo | ||
Mislav Orsic | Berkay Özcan | ||
Taha Tepe | Deniz Dilmen |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 8 | 21 | -31 | 20 | B B B B H |
19 | ![]() | 33 | 2 | 4 | 27 | -54 | 0 | B B B B B |