Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả hạn chế trên khán đài do hạn chế về virus coronavirus.
![]() Niko Giesselmann 38 | |
![]() Taiwo Awoniyi (Kiến tạo: Genki Haraguchi) 49 | |
![]() Robin Knoche 55 | |
![]() Paul Jaeckel 79 | |
![]() Sheraldo Becker (Kiến tạo: Andreas Voglsammer) 83 | |
![]() John Anthony Brooks 86 | |
![]() Sebastiaan Bornauw 86 |
Thống kê trận đấu Union Berlin vs Wolfsburg


Diễn biến Union Berlin vs Wolfsburg
Taiwo Awoniyi từ Union Berlin là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Union Berlin với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Union Berlin: 42%, Wolfsburg: 58%.
Maximilian Arnold từ Wolfsburg chỉ đạo bóng phía sau hàng phòng ngự, nhưng thủ môn đã đọc tốt lối chơi và đến để yêu cầu nó
Wolfsburg thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Người tham gia thổi còi của mình. Sebastiaan Bornauw buộc Andreas Voglsammer từ phía sau và đó là một quả đá phạt
Niko Giesselmann rời sân để Bastian Oczipka vào thay chiến thuật.
Lukas Nmecha bị phạt vì đẩy Niko Giesselmann.
Lukas Nmecha bị phạt vì đẩy Paul Jaeckel.
Cầm bóng: Union Berlin: 42%, Wolfsburg: 58%.
Sheraldo Becker có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn, nhưng Koen Casteels đã băng ra rất mạnh để cứu thua!
John Anthony Brooks có thể khiến đội của mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Jerome Roussillon giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Niko Giesselmann của Union Berlin thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Jerome Roussillon phá bóng giải nguy nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Felix Nmecha bị phạt vì đẩy Robin Knoche.
Đội hình xuất phát Union Berlin vs Wolfsburg
Union Berlin (3-5-2): Andreas Luthe (1), Paul Jaeckel (3), Robin Knoche (31), Marvin Friedrich (5), Julian Ryerson (6), Genki Haraguchi (24), Rani Khedira (8), Grischa Proemel (21), Niko Giesselmann (23), Taiwo Awoniyi (14), Max Kruse (10)
Wolfsburg (4-2-3-1): Koen Casteels (1), Kevin Mbabu (19), Sebastiaan Bornauw (3), John Anthony Brooks (25), Jerome Roussillon (15), Josuha Guilavogui (23), Maximilian Arnold (27), Dodi Lukebakio (28), Maximilian Philipp (17), Gian-Luca Waldschmidt (7), Lukas Nmecha (10)


Thay người | |||
72’ | Genki Haraguchi Andreas Voglsammer | 60’ | Josuha Guilavogui Aster Vranckx |
72’ | Max Kruse Sheraldo Becker | 60’ | Gian-Luca Waldschmidt Ridle Baku |
84’ | Taiwo Awoniyi Kevin Behrens | 68’ | Maximilian Philipp Wout Weghorst |
90’ | Niko Giesselmann Bastian Oczipka | 83’ | Dodi Lukebakio Felix Nmecha |
Cầu thủ dự bị | |||
Christopher Trimmel | Wout Weghorst | ||
Frederik Roennow | Pavao Pervan | ||
Bastian Oczipka | Micky van de Ven | ||
Timo Baumgartl | Paulo Silva | ||
Levin Mete Oztunali | Aster Vranckx | ||
Kevin Moehwald | Renato Steffen | ||
Andreas Voglsammer | Felix Nmecha | ||
Kevin Behrens | Daniel Ginczek | ||
Sheraldo Becker | Ridle Baku |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Union Berlin vs Wolfsburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Berlin
Thành tích gần đây Wolfsburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 20 | 5 | 2 | 52 | 65 | T T B H T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 8 | 2 | 28 | 59 | T T B T T |
3 | ![]() | 27 | 14 | 6 | 7 | 15 | 48 | B B B T T |
4 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 14 | 45 | T T T H B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 4 | 10 | 4 | 43 | B T B T T |
6 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | 7 | 42 | H B H T B |
7 | ![]() | 27 | 12 | 6 | 9 | -3 | 42 | T H H H B |
8 | ![]() | 27 | 10 | 9 | 8 | -6 | 39 | T H T T H |
9 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 8 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 6 | 38 | T T B B T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | 3 | 37 | H B H B B |
12 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -10 | 36 | B B T B T |
13 | ![]() | 27 | 8 | 6 | 13 | -15 | 30 | B B T H T |
14 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | H T H B H |
15 | ![]() | 27 | 7 | 4 | 16 | -11 | 25 | B B H T B |
16 | ![]() | 27 | 6 | 4 | 17 | -20 | 22 | H B H T T |
17 | ![]() | 27 | 5 | 5 | 17 | -27 | 20 | H B T B B |
18 | ![]() | 27 | 4 | 5 | 18 | -29 | 17 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại