Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Cristian Rivero (Thay: Jaume Domenech)34
- Sergi Canos (Thay: Andre Almeida)46
- Cenk Ozkacar (Thay: Jesus Vazquez)66
- Diego Lopez (VAR check)75
- Roman Yaremchuk (Thay: Peter Gonzalez)76
- Dimitri Foulquier (Thay: Thierry Correia)76
- Hugo Duro78
- Antonio Blanco11
- Nahuel Tenaglia22
- Rafa Marin (Thay: Andoni Gorosabel)54
- Javi Lopez (Kiến tạo: Carlos Vicente)68
- Ander Guevara (Thay: Antonio Blanco)72
- Samuel Omorodion (Thay: Kike Garcia)72
- Samuel Omorodion77
- Alex Sola (Thay: Jon Guridi)89
- Luis Rioja (Thay: Carlos Vicente)89
Thống kê trận đấu Valencia vs Alaves
Diễn biến Valencia vs Alaves
Kiểm soát bóng: Valencia: 57%, Deportivo Alaves: 43%.
Diego Lopez của Valencia bị thổi phạt việt vị.
Javier Guerra thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Antonio Sivera ra tay an toàn khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Sergi Canos thực hiện cú sút nhưng nỗ lực của anh ấy chưa bao giờ đi trúng đích.
Alex Sola giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Sergi Canos
Pepelu giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Samuel Omorodion
Quả phát bóng lên cho Deportivo Alaves.
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Valencia: 57%, Deportivo Alaves: 43%.
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Ồ... đó là người trông trẻ! Giuliano Simeone đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Giuliano Simeone của Deportivo Alaves tung cú sút đi chệch mục tiêu
Samuel Omorodion tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Samuel Omorodion cản phá thành công cú sút
Cú sút của Javier Guerra bị cản phá.
Deportivo Alaves bắt đầu phản công.
Antonio Sivera của Deportivo Alaves cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Pepelu chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Valencia vs Alaves
Valencia (4-4-2): Jaume Domènech (1), Thierry Correia (12), Cristhian Mosquera (3), Yarek Gasiorowski (34), Jesús Vázquez (21), Peter Gonzalez (11), Pepelu (18), Javi Guerra (8), Diego López (16), André Almeida (10), Hugo Duro (9)
Alaves (4-2-3-1): Antonio Sivera (1), Andoni Gorosabel (2), Abdel Abqar (5), Nahuel Tenaglia (14), Javi López (27), Carlos Benavidez (23), Antonio Blanco (8), Carlos Vicente (22), Jon Guridi (18), Giuliano Simeone (20), Kike García (15)
Thay người | |||
34’ | Jaume Domenech Cristian Rivero | 54’ | Andoni Gorosabel Rafa Marín |
46’ | Andre Almeida Sergi Canós | 72’ | Antonio Blanco Ander Guevara |
66’ | Jesus Vazquez Cenk Özkacar | 72’ | Kike Garcia Samuel Omorodion |
76’ | Thierry Correia Dimitri Foulquier | 89’ | Jon Guridi Alex Sola |
76’ | Peter Gonzalez Roman Yaremchuk | 89’ | Carlos Vicente Luis Rioja |
Cầu thủ dự bị | |||
Cristian Rivero | Rafa Marín | ||
Hugo Guillamón | Jesús Owono | ||
Cenk Özkacar | Adrián Rodríguez | ||
Dimitri Foulquier | Alex Sola | ||
Selim Amallah | Ander Guevara | ||
David Otorbi | Ianis Hagi | ||
Sergi Canós | Eneko Ortiz | ||
Roman Yaremchuk | Luis Rioja | ||
Alberto Marí | Xeber Alkain | ||
Abde Rebbach | |||
Joaquin Panichelli | |||
Samuel Omorodion |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại