Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Joao Gomes33
- Matheus Cunha58
- Thomas Doyle (Thay: Joao Gomes)73
- Hee-Chan Hwang (Thay: Goncalo Guedes)74
- Rodrigo Gomes (Thay: Joergen Strand Larsen)86
- Rodrigo Gomes86
- Rodrigo Gomes (Thay: Rayan Ait Nouri)87
- Matt Doherty90
- Craig Dawson (Thay: Joergen Strand Larsen)90
- Jean-Ricner Bellegarde (Thay: Nelson Semedo)90
- Hee-Chan Hwang (Kiến tạo: Matheus Cunha)90+9'
- Leny Yoro4
- Bruno Fernandes18
- Bruno Fernandes47
- Manuel Ugarte54
- Casemiro (Thay: Kobbie Mainoo)63
- Christian Eriksen (Thay: Manuel Ugarte)63
- Antony (Thay: Leny Yoro)63
- Alejandro Garnacho (Thay: Amad Diallo)79
- Joshua Zirkzee (Thay: Rasmus Hoejlund)79
Thống kê trận đấu Wolves vs Man United
Diễn biến Wolves vs Man United
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Wolverhampton: 51%, Manchester United: 49%.
Matheus Cunha tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Matheus Cunha là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Hee-Chan Hwang ghi bàn bằng chân phải!
Wolverhampton bắt đầu phản công.
Quả phát bóng lên cho Manchester United.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Diogo Dalot của Manchester United phạm lỗi với Matheus Cunha
Harry Maguire đánh đầu về phía khung thành, nhưng Jose Sa đã có mặt để dễ dàng cản phá
Toti Gomes của Wolverhampton chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Manchester United thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Wolverhampton: 51%, Manchester United: 49%.
Manchester United đang kiểm soát bóng.
Manchester United thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Christian Eriksen bị phạt vì đẩy Andre.
Casemiro thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Nelson Semedo rời sân và được thay thế bởi Jean-Ricner Bellegarde trong một sự thay đổi chiến thuật.
Nelson Semedo rời sân và được thay thế bởi Jean-Ricner Bellegarde trong một sự thay đổi chiến thuật.
Joergen Strand Larsen rời sân và được thay thế bởi Craig Dawson trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Wolves vs Man United
Wolves (3-4-2-1): José Sá (1), Matt Doherty (2), Santiago Bueno (4), Toti Gomes (24), Nélson Semedo (22), André (7), João Gomes (8), Rayan Aït-Nouri (3), Gonçalo Guedes (29), Matheus Cunha (10), Jørgen Strand Larsen (9)
Man United (3-4-2-1): André Onana (24), Leny Yoro (15), Harry Maguire (5), Lisandro Martínez (6), Noussair Mazraoui (3), Manuel Ugarte (25), Kobbie Mainoo (37), Diogo Dalot (20), Amad Diallo (16), Bruno Fernandes (8), Rasmus Højlund (9)
Thay người | |||
73’ | Joao Gomes Tommy Doyle | 63’ | Manuel Ugarte Christian Eriksen |
74’ | Goncalo Guedes Hwang Hee-chan | 63’ | Kobbie Mainoo Casemiro |
87’ | Rayan Ait Nouri Rodrigo Gomes | 63’ | Leny Yoro Antony |
90’ | Nelson Semedo Jean-Ricner Bellegarde | 79’ | Rasmus Hoejlund Joshua Zirkzee |
90’ | Joergen Strand Larsen Craig Dawson | 79’ | Amad Diallo Alejandro Garnacho |
Cầu thủ dự bị | |||
Jean-Ricner Bellegarde | Matthijs de Ligt | ||
Sam Johnstone | Altay Bayındır | ||
Craig Dawson | Jonny Evans | ||
Bastien Meupiyou | Christian Eriksen | ||
Pedro Lima | Casemiro | ||
Tommy Doyle | Toby Collyer | ||
Hwang Hee-chan | Joshua Zirkzee | ||
Rodrigo Gomes | Alejandro Garnacho | ||
Carlos Forbs | Antony |
Tình hình lực lượng | |||
Yerson Mosquera Chấn thương đầu gối | Victor Lindelöf Va chạm | ||
Boubacar Traore Chấn thương đầu gối | Luke Shaw Chấn thương cơ | ||
Mario Lemina Va chạm | Mason Mount Chấn thương cơ | ||
Pablo Sarabia Chấn thương bắp chân | Marcus Rashford Không xác định | ||
Enso González Chấn thương đầu gối | |||
Saša Kalajdžić Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolves vs Man United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolves
Thành tích gần đây Man United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
3 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
4 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại