Davide Ghersini thổi phạt Hernani của Parma Calcio vì lỗi việt vị.
- Manolo Portanova26
- Przemyslaw Szyminski (Thay: Filippo Romagna)46
- Elvis Kabashi48
- Riccardo Fiamozzi59
- Antonio Vergara (Thay: Stefano Pettinari)70
- Muhamed Varela Djamanca (Thay: Filippo Melegoni)70
- Luca Cigarini (Thay: Elvis Kabashi)73
- Luca Vido (Thay: Manolo Portanova)85
- Luca Cigarini87
- Antonio Vergara90
- Wylan Cyprien45
- Adrian Bernabe (Thay: Wylan Cyprien)54
- Dennis Man (Thay: Anthony Partipilo)54
- Hernani (Thay: Antonio-Mirko Colak)55
- Enrico Del Prato59
- (Pen) Ange-Yoan Bonny61
- Valentin Mihaila64
- Valentin Mihaila (Thay: Drissa Camara)64
- Gabriel Charpentier (Thay: Ange-Yoan Bonny)84
Thống kê trận đấu AC Reggiana vs Parma
Diễn biến AC Reggiana vs Parma
Lorenzo Libutti của đội Reggiana bị thổi còi do việt vị trên sân Mapei - Citta del Tricolore.
Davide Ghersini trao quả ném biên cho đội khách.
Ném biên cho Parma Calcio ở gần vòng cấm.
Parma Calcio được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Antonio Vergara bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Quả phát bóng lên cho Reggiana tại Mapei Stadium - Citta del Tricolore.
Hernani của Parma Calcio thực hiện cú sút chệch khung thành.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Reggiana.
Đá phạt cho Parma Calcio bên phần sân nhà.
Luca Cigarini (Reggiana) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Reggiana có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Parma Calcio không?
Bóng an toàn khi Parma Calcio được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Reggiana thực hiện quả phát bóng lên.
Alessandro Nesta thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại Mapei Stadium - Citta del Tricolore với Luca Vido thay cho Manolo Portanova.
Reggiana tiến về phía trước và Janis Antiste thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Davide Ghersini trao cho Reggiana một quả phát bóng lên.
Đội khách thay Ange Bonny bằng Gabriel Charpentier.
Reggiana sẽ cần phải cảnh giác khi họ cản phá được quả đá phạt nguy hiểm của Parma Calcio.
Davide Ghersini ra hiệu cho Parma Calcio hưởng một quả đá phạt trực tiếp.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Reggio Emilia.
Đội hình xuất phát AC Reggiana vs Parma
AC Reggiana (3-4-2-1): Giacomo Satalino (12), Lorenzo Libutti (17), Filippo Romagna (19), Alessandro Marcandalli (27), Riccardo Fiamozzi (15), Edoardo Pieragnolo (3), Elvis Kabashi (77), Alessandro Bianco (42), Manolo Portanova (90), Filippo Melegoni (72), Stefano Pettinari (23)
Parma (4-2-3-1): Edoardo Corvi (40), Woyo Coulibaly (26), Enrico Del Prato (15), Lautaro Valenti (30), Cristian Ansaldi (14), Wylan Cyprien (64), Simon Sohm (19), Anthony Partipilo (21), Ange Bonny (13), Drissa Camara (23), Antonio Colak (17)
Thay người | |||
46’ | Filippo Romagna Przemyslaw Szyminski | 54’ | Anthony Partipilo Dennis Man |
70’ | Filippo Melegoni Muhamed Varela Djamanca | 54’ | Wylan Cyprien Adrian Bernabe |
70’ | Stefano Pettinari Antonio Vergara | 55’ | Antonio-Mirko Colak Hernani |
73’ | Elvis Kabashi Luca Cigarini | 64’ | Drissa Camara Valentin Mihaila |
85’ | Manolo Portanova Luca Vido | 84’ | Ange-Yoan Bonny Gabriel Charpentier |
Cầu thủ dự bị | |||
Francesco Bardi | Dennis Man | ||
Alex Sposito | Martin Turk | ||
Luca Cigarini | Leandro Chichizola | ||
Luca Vido | Gabriel Charpentier | ||
Tobias Reinhart | Adrian Bernabe | ||
Orji Okwonkwo | Tjas Begic | ||
Alex Blanco | Antoine Hainaut | ||
Muhamed Varela Djamanca | Nahuel Estevez | ||
Przemyslaw Szyminski | Hernani | ||
Janis Antiste | Valentin Mihaila | ||
Marko Pajac | Alessandro Circati | ||
Antonio Vergara | Gianluca Di Chiara |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Reggiana
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại