Số người tham dự hôm nay là 15838.
- (Pen) Luis Rioja51
- Samuel Omorodion (Thay: Kike Garcia)75
- Alex Sola (Thay: Carlos Vicente)76
- Samuel Omorodion (Thay: Kike Garcia)77
- Carlos Benavidez (Thay: Jon Guridi)84
- Giuliano Simeone (Thay: Luis Rioja)90
- Nahuel Tenaglia (Thay: Antonio Blanco)90
- Sergi Guardiola22
- Ivan Alejo49
- Lucas Pires50
- Fali68
- Brian Ocampo (Thay: Ivan Alejo)70
- Etta Eyong (Thay: Sergi Guardiola)70
- Alex Fernandez (Thay: Gonzalo Escalante)75
- Alex Fernandez (Thay: Gonzalo Escalante)78
- Alvaro Negredo (Thay: Joseba Zaldua)88
- Isaac Carcelen (Thay: Lucas Pires)88
Thống kê trận đấu Alaves vs Cadiz
Diễn biến Alaves vs Cadiz
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Deportivo Alaves đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 48%, Cadiz: 52%.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 49%, Cadiz: 51%.
Cadiz đang kiểm soát bóng.
Carlos Benavidez nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Antonio Blanco rời sân để vào thay Nahuel Tenaglia thay người chiến thuật.
Antonio Blanco rời sân để vào thay Nahuel Tenaglia thay người chiến thuật.
Luis Rioja rời sân để vào thay Giuliano Simeone thay người chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ruben Alcaraz của Cadiz vấp ngã Antonio Blanco
Victor Chust giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Alex Sola
Chính thức thứ tư cho thấy có 7 phút thời gian được cộng thêm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Etta Eyong của Cadiz vấp ngã Rafa Marin
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 50%, Cadiz: 50%.
Rafa Marin giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Đội hình xuất phát Alaves vs Cadiz
Alaves (4-3-3): Antonio Sivera (1), Andoni Gorosabel (2), Rafa Marín (16), Rubén Duarte (3), Javi López (27), Ander Guevara (6), Antonio Blanco (8), Jon Guridi (18), Carlos Vicente (22), Kike García (15), Luis Rioja (11)
Cadiz (4-4-2): Jeremias Ledesma (1), Joseba Zaldúa (2), Fali (3), Víctor Chust (5), Lucas Pires (33), Iván Alejo (11), Rubén Alcaraz (4), Gonzalo Escalante (17), Robert Navarro (27), Chris Ramos (16), Sergi Guardiola (19)
Thay người | |||
75’ | Kike Garcia Samuel Omorodion | 70’ | Sergi Guardiola Etta Eyong |
76’ | Carlos Vicente Alex Sola | 70’ | Ivan Alejo Brian Ocampo |
84’ | Jon Guridi Carlos Benavidez | 75’ | Gonzalo Escalante Álex |
90’ | Antonio Blanco Nahuel Tenaglia | 88’ | Joseba Zaldua Álvaro Negredo |
90’ | Luis Rioja Giuliano Simeone | 88’ | Lucas Pires Iza |
Cầu thủ dự bị | |||
Nahuel Tenaglia | David Gil | ||
Adrián Rodríguez | Mamadou Mbaye | ||
Alex Sola | Jorge Meré | ||
Nikola Maraš | José Mari | ||
Victor Parada Gonzalez | Álex | ||
Ianis Hagi | Etta Eyong | ||
Carlos Benavidez | Álvaro Negredo | ||
Mamadou Selu Diallo Diallo | Brian Ocampo | ||
Xeber Alkain | Romenigue Kouamé | ||
Giuliano Simeone | Iza | ||
Abde Rebbach | Maxi Gómez | ||
Samuel Omorodion |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Cadiz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Cadiz
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại