Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Deportivo Alaves chỉ cố gắng giành chiến thắng
- Carlos Vicente (Kiến tạo: Nahuel Tenaglia)17
- Stoichkov (VAR check)23
- Carlos Martin60
- Jon Guridi (Thay: Stoichkov)71
- Antonio Blanco (Thay: Ander Guevara)71
- Kike Garcia (Thay: Antonio Martinez)76
- Abderrahman Rebbach (Thay: Carlos Martin)77
- Jon Guridi87
- Santiago Mourino (Thay: Joan Jordan)89
- Kelechi Iheanacho (Thay: Isaac Romero)14
- Saul Niguez33
- Adria Pedrosa45+1'
- Chidera Ejuke (Thay: Lucien Agoume)66
- Valentin Barco (Thay: Adria Pedrosa)66
- Loic Bade (Thay: Tanguy Nianzou)70
- Nemanja Gudelj (Thay: Djibril Sow)70
- Loic Bade75
- Dodi Lukebakio (Kiến tạo: Saul Niguez)83
- Kike Salas90+5'
Thống kê trận đấu Alaves vs Sevilla
Diễn biến Alaves vs Sevilla
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 34%, Sevilla: 66%.
Thẻ vàng cho Kike Salas.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Kike Salas của Sevilla phạm lỗi với Carlos Vicente
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 35%, Sevilla: 65%.
Abdelkabir Abqar giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sevilla với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Santiago Mourino giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Sevilla với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Dodi Lukebakio của Sevilla thực hiện cú đá phạt góc ngắn từ cánh trái.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Deportivo Alaves.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Sevilla với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 37%, Sevilla: 63%.
Đội hình xuất phát Alaves vs Sevilla
Alaves (4-4-2): Antonio Sivera (1), Facundo Tenaglia (14), Abdel Abqar (5), Aleksandar Sedlar (4), Manu Sánchez (3), Carlos Vicente (7), Ander Guevara (6), Joan Jordán (24), Stoichkov (19), Carlos Martín (15), Toni Martínez (11)
Sevilla (4-3-3): Ørjan Nyland (13), José Ángel Carmona (32), Tanguy Nianzou (24), Kike Salas (4), Adrià Pedrosa (3), Djibril Sow (20), Lucien Agoumé (18), Saúl Ñíguez (17), Dodi Lukébakio (11), Isaac Romero (7), Peque (14)
Thay người | |||
71’ | Stoichkov Jon Guridi | 14’ | Isaac Romero Kelechi Iheanacho |
71’ | Ander Guevara Antonio Blanco | 66’ | Lucien Agoume Chidera Ejuke |
76’ | Antonio Martinez Kike García | 70’ | Djibril Sow Nemanja Gudelj |
77’ | Carlos Martin Abde Rebbach | 70’ | Tanguy Nianzou Loïc Badé |
89’ | Joan Jordan Santiago Mouriño |
Cầu thủ dự bị | |||
Adrián Rodríguez | Nemanja Gudelj | ||
Santiago Mouriño | Jesús Navas | ||
Moussa Diarra | Alvaro Fernandez | ||
Carlos Benavidez | Alberto Flores | ||
Asier Villalibre | Pedro Ortiz | ||
Hugo Novoa | Loïc Badé | ||
Luka Romero | Stanis Idumbo-Muzambo | ||
Abde Rebbach | Alberto Collado | ||
Kike García | Kelechi Iheanacho | ||
Tomas Conechny | Suso | ||
Jon Guridi | Chidera Ejuke | ||
Antonio Blanco |
Tình hình lực lượng | |||
Jesús Owono Va chạm | Juanlu Sánchez Không xác định | ||
Marcão Va chạm | |||
Albert Sambi Lokonga Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại