Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Lucas Ocampos (Kiến tạo: Gonzalo Montiel)38
- Lucas Ocampos45+6'
- Rafa Mir60
- Ivan Rakitic90+2'
- Fernando90+5'
- Ivan Rakitic90+5'
- Victor Laguardia (Kiến tạo: Antonio Moya)5
- Mamadou Loum Ndiaye45
- (Pen) Joselu45+7'
- Ruben Duarte50
- Edgar Mendez73
- Florian Lejeune89
Thống kê trận đấu Sevilla vs Alaves
Diễn biến Sevilla vs Alaves
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Ivan Rakitic vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Fernando vì hành vi phi thể thao.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Jules Kounde bên phía Sevilla có pha chạm bóng đầu tiên không tốt và không tận dụng thành công.
Joan Jordan thực hiện một quả tạt ...
Tỷ lệ cầm bóng: Sevilla: 68%, Deportivo Alaves: 32%.
Rafa Mir của Sevilla cố gắng đánh đầu với đồng đội, nhưng cuối cùng chẳng thành công.
Jules Kounde của Sevilla chuyền bóng cho đồng đội.
Marcos Acuna thực hiện một quả tạt ...
Alejandro Gomez đánh đầu về phía khung thành, nhưng Fernando Pacheco đã ở đó để thoải mái cản phá
Alejandro Gomez đặt ngang ...
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
G O O O O O A A L - Ivan Rakitic sút thẳng vào lưới bằng chân phải!
Jules Kounde của Sevilla thực hiện một quả tạt bóng đi chệch cột dọc trong vòng cấm.
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jules Kounde từ Sevilla gặp Manu Garcia
Quả phát bóng lên cho Deportivo Alaves.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tỷ lệ cầm bóng: Sevilla: 69%, Deportivo Alaves: 31%.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Alaves
Sevilla (4-3-3): Yassine Bounou (13), Gonzalo Montiel (2), Jules Kounde (23), Diego Carlos (20), Ludwig Augustinsson (3), Joan Jordan (8), Fernando (25), Oliver Torres (21), Lucas Ocampos (5), Rafa Mir (12), Oussama Idrissi (22)
Alaves (4-3-3): Fernando Pacheco (1), Martin Aguirregabiria (21), Victor Laguardia (5), Florian Lejeune (22), Ruben Duarte (3), Pere Pons (20), Mamadou Loum Ndiaye (6), Antonio Moya (15), Edgar Mendez (17), Joselu (9), Luis Rioja (11)
Thay người | |||
46’ | Oliver Torres Ivan Rakitic | 59’ | Mamadou Loum Ndiaye Tomas Pina |
46’ | Munir El Haddadi Suso | 73’ | Edgar Mendez Matt Miazga |
54’ | Oussama Idrissi Marcos Acuna | 86’ | Luis Rioja Manu Garcia |
68’ | Gonzalo Montiel Alejandro Gomez | 86’ | Pere Pons Miguel de la Fuente |
68’ | Suso Munir El Haddadi |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcos Acuna | Facundo Pellistri | ||
Marko Dmitrovic | Ivan Martin | ||
Javier Diaz | Antonio Sivera | ||
Alejandro Gomez | Alberto Rodriguez | ||
Nemanja Gudelj | Matt Miazga | ||
Munir El Haddadi | Mamadou Sylla | ||
Oscar Rodriguez | John Guidetti | ||
Ivan Romero | Manu Garcia | ||
Ivan Rakitic | Miguel de la Fuente | ||
Suso | Saul Garcia | ||
Karim Rekik | Tomas Pina | ||
Javi Lopez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại