Simone Sozza ra hiệu cho Spal một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
![]() Simone Corazza 18 | |
![]() Marco Pinato 30 | |
![]() Elio Capradossi (Kiến tạo: Federico Viviani) 32 | |
![]() Abou Ba 49 | |
![]() Federico Viviani 50 | |
![]() Luca Vido 53 | |
![]() Federico Mattiello (Thay: Gabriel Lunetta) 57 | |
![]() Michele Marconi (Thay: Simone Corazza) 57 | |
![]() Lorenzo Colombo 63 | |
![]() Simone Palombi (Thay: Abou Ba) 68 | |
![]() Aristidi Kolaj (Thay: Diego Fabbrini) 68 | |
![]() Salvatore Esposito (Thay: Federico Viviani) 69 | |
![]() Jacopo Da Riva (Thay: Marco Mancosu) 69 | |
![]() Federico Melchiorri (Thay: Lorenzo Colombo) 69 | |
![]() Niccolo Zanellato 74 | |
![]() Edoardo Pierozzi (Thay: Mattia Mustacchio) 76 | |
![]() Michele Marconi 81 | |
![]() Michele Marconi 82 | |
![]() Luca Mora (Thay: Luca Vido) 86 | |
![]() Emmanuel Latte Lath (Thay: Marco Pinato) 86 |
Thống kê trận đấu Alessandria vs SPAL


Diễn biến Alessandria vs SPAL
Liệu Alessandria có thể đưa bóng lên vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Spal?
Emmanuel Latte Lath của Spal nhắm thẳng vào mục tiêu nhưng không thành công.
Bóng an toàn khi Alessandria được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Alessandria được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Phạt góc cho Spal.
Đội chủ nhà thay Simone Corazza bằng Michele Marconi.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên dành cho Alessandria ở Alessandria.
Đá phạt Alessandria.
Emmanuel Latte Lath dự bị cho Marco Pinato cho Spal.
Roberto Venturato đang có sự thay thế thứ 4 của đội tại Stadio Giuseppe Moccagatta với Luca Mora thay Luca Vido.
Spal thực hiện quả ném biên trong khu vực Alessandria.

Michele Marconi (Alessandria) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Michele Marconi (Alessandria) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Ghi bàn! Michele Marconi gỡ hòa để nâng tỷ số lên 2-2.
Simone Sozza thực hiện quả ném biên cho Alessandria, gần khu vực của Spal.
Ném biên dành cho Alessandria trong hiệp của họ.
Luca Vido cho Spal bị thổi còi việt vị.
Spal đang ở trong phạm vi bắn từ quả đá phạt này.
Đá phạt cho Spal trong hiệp của họ.
Đội hình xuất phát Alessandria vs SPAL
Alessandria (3-4-2-1): Matteo Pisseri (12), Giuseppe Prestia (19), Matteo Di Gennaro (30), Valerio Mantovani (44), Mattia Mustacchio (17), Abou Ba (6), Tommaso Milanese (62), Gabriel Lunetta (8), Diego Fabbrini (16), Riccardo Chiarello (4), Simone Corazza (18)
SPAL (4-3-1-2): Enrico Alfonso (54), Lorenzo Dickmann (24), Elio Capradossi (17), Biagio Meccariello (6), Raffaele Celia (91), Niccolo Zanellato (10), Federico Viviani (77), Marco Pinato (32), Marco Mancosu (8), Luca Vido (28), Lorenzo Colombo (9)


Thay người | |||
57’ | Gabriel Lunetta Federico Mattiello | 69’ | Lorenzo Colombo Federico Melchiorri |
57’ | Simone Corazza Michele Marconi | 69’ | Marco Mancosu Jacopo Da Riva |
68’ | Diego Fabbrini Aristidi Kolaj | 69’ | Federico Viviani Salvatore Esposito |
68’ | Abou Ba Simone Palombi | 86’ | Luca Vido Luca Mora |
76’ | Mattia Mustacchio Edoardo Pierozzi | 86’ | Marco Pinato Emmanuel Latte Lath |
Cầu thủ dự bị | |||
Lorenzo Pellegrini | Ludovico D'Orazio | ||
Edoardo Pierozzi | Luca Mora | ||
Federico Mattiello | Federico Melchiorri | ||
Michele Marconi | Jacopo Da Riva | ||
Simone Benedetti | Emmanuel Latte Lath | ||
Antonino Barilla | Mattia Finotto | ||
Lorenzo Ariaudo | Patryk Peda | ||
Aristidi Kolaj | Alberto Almici | ||
Michele Cerofolini | Demba Thiam | ||
Luca Parodi | Salvatore Esposito | ||
Simone Palombi | Alessandro Tripaldelli | ||
Luca Coccolo | Giovanni Crociata |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alessandria
Thành tích gần đây SPAL
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại