Danielle Paterna thưởng cho Alessandria một quả phát bóng lên.
![]() Mirko Gori 12 | |
![]() Simone Palombi (Kiến tạo: Riccardo Chiarello) 17 | |
![]() Elias Cobbaut (Kiến tạo: Alessandro Circati) 43 | |
![]() Goran Pandev (Thay: Roberto Inglese) 46 | |
![]() Abou Ba (Thay: Mirko Gori) 52 | |
![]() Franco Vazquez (Kiến tạo: Adrian Bernabe) 58 | |
![]() Lorenzo Crisanto 60 | |
![]() Luca Parodi 66 | |
![]() Diego Fabbrini (Thay: Riccardo Chiarello) 66 | |
![]() Jayden Oosterwolde 66 | |
![]() Adrian Bernabe 67 | |
![]() Federico Casarini 67 | |
![]() Edoardo Pierozzi (Thay: Luca Parodi) 67 | |
![]() Andrea Rispoli (Thay: Woyo Coulibaly) 68 | |
![]() Simon Sohm (Thay: Adrian Bernabe) 68 | |
![]() Simy 69 | |
![]() Gennaro Tutino (Thay: Adrian Benedyczak) 77 | |
![]() Luca Coccolo (Thay: Federico Casarini) 77 | |
![]() Simone Corazza (Thay: Valerio Mantovani) 77 | |
![]() Edoardo Pierozzi (Kiến tạo: Gabriel Lunetta) 81 | |
![]() Vasilios Zagaritis (Thay: Jayden Oosterwolde) 86 | |
![]() Luca Coccolo 87 |
Thống kê trận đấu Parma vs Alessandria


Diễn biến Parma vs Alessandria
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Parma.
Alessandria tấn công nhưng cú đánh đầu của Franco Vazquez lại không tìm trúng đích.
Phạt góc cho Alessandria.
Liệu Parma Calcio có thể thực hiện pha tấn công biên từ quả ném biên bên phần sân của Alessandria?
Bóng đi ra khỏi khung thành Alessandria phát bóng lên.
Parma Calcio đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Simon Sohm lại đi chệch khung thành trong gang tấc.
Danielle Paterna ra hiệu cho Parma Calcio một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Alessandria có một quả phát bóng lên.
Parma Calcio được hưởng quả phạt góc do Danielle Paterna thực hiện.
Parma Calcio thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Alessandria.

Luca Coccolo của Alessandria đã bị Danielle Paterna phạt thẻ vàng đầu tiên.
Ở Parma, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Giuseppe Iachini thực hiện sự thay thế thứ năm của đội tại Ennio Tardini với Vasilios Zagaritis thay thế Jayden Oosterwolde.
Danielle Paterna ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Alessandria trong phần sân của họ.
Phạt góc cho Parma Calcio.
Parma Calcio đẩy về phía trước thông qua Franco Vazquez, người có pha dứt điểm trúng khung thành đã bị cản phá.
Đá phạt cho Parma Calcio bên phần sân Alessandria.
Bóng đi ra khỏi khung thành Alessandria phát bóng lên.
Andrea Rispoli của Parma Calcio thực hiện cú dứt điểm, nhưng chệch mục tiêu.
Ném biên dành cho Parma Calcio ở Parma.
Đội hình xuất phát Parma vs Alessandria
Parma (3-4-1-2): Martin Turk (22), Enrico Del Prato (15), Alessandro Circati (39), Elias Cobbaut (25), Woyo Coulibaly (26), Stanko Juric (11), Adrian Bernabe (16), Jayden Oosterwolde (50), Franco Vazquez (10), Roberto Inglese (45), Adrian Benedyczak (17)
Alessandria (3-4-2-1): Matteo Pisseri (12), Valerio Mantovani (44), Federico Casarini (21), Giuseppe Prestia (19), Gabriel Lunetta (8), Tommaso Milanese (62), Mirko Gori (5), Luca Parodi (7), Riccardo Chiarello (4), Simone Palombi (29), Michele Marconi (10)


Thay người | |||
46’ | Roberto Inglese Goran Pandev | 52’ | Mirko Gori Abou Ba |
68’ | Woyo Coulibaly Andrea Rispoli | 66’ | Riccardo Chiarello Diego Fabbrini |
68’ | Adrian Bernabe Simon Sohm | 67’ | Luca Parodi Edoardo Pierozzi |
77’ | Adrian Benedyczak Gennaro Tutino | 77’ | Valerio Mantovani Simone Corazza |
86’ | Jayden Oosterwolde Vasilios Zagaritis | 77’ | Federico Casarini Luca Coccolo |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrea Piga | Simone Corazza | ||
Juan Brunetta | Mattia Mustacchio | ||
Andrea Rispoli | Diego Fabbrini | ||
Ange-Yoan Bonny | Lorenzo Ariaudo | ||
Lautaro Valenti | Simone Benedetti | ||
Goran Pandev | Abou Ba | ||
Yordan Osorio | Luca Coccolo | ||
Drissa Camara | Michele Cerofolini | ||
Vasilios Zagaritis | Lorenzo Crisanto | ||
Simon Sohm | Antonino Barilla | ||
Gennaro Tutino | Edoardo Pierozzi | ||
Simy | Matteo Di Gennaro |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Parma
Thành tích gần đây Alessandria
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại