Trong Cittadella Cittadella lái xe về phía trước qua Giacomo Beretta. Cú sút của anh ấy đã trúng mục tiêu nhưng nó đã được cứu.
![]() Federico Mattiello 3 | |
![]() Alessio Vita 14 | |
![]() Simone Corazza (Kiến tạo: Edoardo Pierozzi) 26 | |
![]() Simone Corazza (Kiến tạo: Edoardo Pierozzi) 32 | |
![]() Federico Mattiello 34 | |
![]() Simone Corazza 44 | |
![]() Giacomo Beretta (Thay: Camillo Tavernelli) 46 | |
![]() Gabriel Lunetta (Thay: Michele Marconi) 46 | |
![]() Tommaso Cassandro (Thay: Alessandro Mattioli) 46 | |
![]() Ignacio Lores (Thay: Alessio Vita) 46 | |
![]() Matteo Pisseri 56 | |
![]() Mirko Gori (Thay: Simone Palombi) 59 | |
![]() Karim Laribi (Thay: Nicola Pavan) 62 | |
![]() Luca Coccolo (Thay: Edoardo Pierozzi) 64 | |
![]() Domenico Frare 65 | |
![]() Federico Casarini (Thay: Tommaso Milanese) 70 | |
![]() Mattia Mustacchio (Thay: Gabriel Lunetta) 70 | |
![]() Davide Mazzocco (Thay: Daniele Donnarumma) 74 | |
![]() Simone Branca 79 | |
![]() Davide Mazzocco (Kiến tạo: Mirko Antonucci) 81 | |
![]() Mirko Gori 90 |
Thống kê trận đấu Cittadella vs Alessandria


Diễn biến Cittadella vs Alessandria
Ném biên dành cho Cittadella ở Cittadella.
Trong Cittadella Cittadella lái xe về phía trước qua Enrico Baldini. Cú sút của anh ấy đã trúng mục tiêu nhưng nó đã được cứu.
Luca Parodi đã bình phục và tham gia lại trận đấu ở Cittadella.
Antonio Giua ra hiệu cho Alessandria thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cittadella.
Ném biên Cittadella.
Trận đấu đã bị tạm dừng để Luca Parodi chú ý cho Alessandria đang nằm đau quằn quại trên sân.
Quả phạt góc được trao cho Cittadella.

Mirko Gori được đặt cho đội khách.
Cittadella được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Cittadella được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Bóng đi ra khỏi khung thành Alessandria phát bóng lên.
Ở Cittadella, Davide Mazzocco (Cittadella) đánh đầu chệch mục tiêu.
Đá phạt cho Cittadella trong hiệp của họ.
Cittadella có một quả phát bóng lên.
Đá phạt Alessandria.
Giacomo Beretta thay Cittadella bị thổi còi việt vị.
Antonio Giua được hưởng quả phạt góc của Cittadella.
Enrico Baldini của Cittadella tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu.
Antonio Giua cho đội nhà hưởng quả ném biên.
Antonio Giua ra hiệu cho Cittadella đá phạt trực tiếp.
Đội hình xuất phát Cittadella vs Alessandria
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Alessandro Mattioli (18), Dario Del Fabro (5), Domenico Frare (15), Daniele Donnarumma (17), Alessio Vita (16), Nicola Pavan (26), Simone Branca (23), Mirko Antonucci (48), Camillo Tavernelli (21), Enrico Baldini (92)
Alessandria (3-4-1-2): Matteo Pisseri (12), Valerio Mantovani (44), Giuseppe Prestia (19), Luca Parodi (7), Edoardo Pierozzi (25), Abou Ba (6), Tommaso Milanese (62), Federico Mattiello (11), Simone Palombi (29), Michele Marconi (10), Simone Corazza (18)


Thay người | |||
46’ | Alessandro Mattioli Tommaso Cassandro | 46’ | Mattia Mustacchio Gabriel Lunetta |
46’ | Alessio Vita Ignacio Lores | 59’ | Simone Palombi Mirko Gori |
46’ | Camillo Tavernelli Giacomo Beretta | 64’ | Edoardo Pierozzi Luca Coccolo |
62’ | Nicola Pavan Karim Laribi | 70’ | Gabriel Lunetta Mattia Mustacchio |
74’ | Daniele Donnarumma Davide Mazzocco | 70’ | Tommaso Milanese Federico Casarini |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Maniero | Mattia Mustacchio | ||
Andrea Danzi | Federico Casarini | ||
Serigne Thioune | Antonino Barilla | ||
Santiago Guido Visentin | Aristidi Kolaj | ||
Valerio Mastrantonio | Diego Fabbrini | ||
Tommaso Cassandro | Lorenzo Ariaudo | ||
Filippo Manfrin | Simone Benedetti | ||
Ignacio Lores | Michele Cerofolini | ||
Davide Mazzocco | Luca Coccolo | ||
Karim Laribi | Gabriel Lunetta | ||
Vincenzo Ciriello | Mirko Gori | ||
Giacomo Beretta | Riccardo Chiarello |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cittadella
Thành tích gần đây Alessandria
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại