Tại Estadio Campeones del 36, Jeremy Canela nhận thẻ đỏ và bị truất quyền thi đấu.
![]() Alvaro Ampuero (Kiến tạo: Carlos Gamarra) 5 | |
![]() Jeremy Canela (Kiến tạo: Miguel Agustin Graneros) 7 | |
![]() Facundo Julian Callejo (Kiến tạo: Lucas Colitto) 14 | |
![]() Jose Villegas 22 | |
![]() Ivan Leaonardo Colman 34 | |
![]() Alexis Cossio (Kiến tạo: Jimmy Perez) 45+5' | |
![]() Erick Perleche (Thay: Christian Vasquez) 46 | |
![]() Frank Ysique 56 | |
![]() Pierre Da Silva (Thay: Nicolas Silva) 60 | |
![]() Stefano Fernandez (Thay: Jimmy Perez) 67 | |
![]() Miguel Aucca (Thay: Carlo Diez) 71 | |
![]() Guillermo Larios (Thay: Luis Olmedo) 72 | |
![]() Luis Navea (Thay: Alexis Cossio) 72 | |
![]() Pierre Da Silva 80 | |
![]() Juan Tevez (Thay: Facundo Julian Callejo) 81 | |
![]() Alessandro Milesi (Thay: Ivan Leaonardo Colman) 82 | |
![]() Mauro Perez (Thay: Miguel Agustin Graneros) 82 | |
![]() Pedro Diaz 90 | |
![]() Juan Tevez 90+3' | |
![]() Jeremy Canela 90+8' |
Thống kê trận đấu Alianza Atletico vs Cusco FC


Diễn biến Alianza Atletico vs Cusco FC

Phát bóng lên cho Cusco tại Estadio Campeones del 36.
Liệu Alianza Atletico có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cusco không?
Alianza Atletico đẩy cao đội hình và Renato Espinoza đánh đầu. Nỗ lực này đã bị hàng phòng ngự Cusco cảnh giác phá ra.
Stefano Fernandez của Alianza Atletico dẫn bóng về phía khung thành tại Estadio Campeones del 36. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Alianza Atletico được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

V À A A O O O! Juan Tevez nâng tỷ số lên 2-4 cho Cusco.
Phát bóng lên cho Alianza Atletico tại Estadio Campeones del 36.
Cusco được hưởng một quả phạt góc.
Aldair Fuentes của Cusco đã trở lại sân.
Aldair Fuentes đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong giây lát.
Cusco có một quả phát bóng lên.

Tại Estadio Campeones del 36, Pedro Diaz đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Ném biên cho Alianza Atletico tại Estadio Campeones del 36.
Italo Gonzales trao cho Cusco một quả phát bóng lên.
Tại Sullana, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Cusco.
Renato Espinoza của Alianza Atletico đánh đầu tấn công bóng nhưng nỗ lực không trúng đích.
Ném biên cao trên sân cho Alianza Atletico tại Sullana.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Sullana.
Miguel Aucca của Cusco bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Đội hình xuất phát Alianza Atletico vs Cusco FC
Alianza Atletico (4-4-2): Diego Melian (1), Jose Villegas (4), Horacio Benincasa (13), Alexis Cossio (2), Christian Vasquez (3), Frank Ysique (22), Jimmy Perez (20), Miguel Agustin Graneros (29), Luis Olmedo (23), Jeremy Canela (10), Renato Espinoza (9)
Cusco FC (4-2-3-1): Pedro Diaz (28), Marlon Ruidias (24), Alvaro Ampuero (6), Carlos Stefano Diez Lino (14), Aldair Fuentes (8), Carlos Gamarra (19), Oswaldo Valenzuela (16), Ivan Leaonardo Colman (10), Lucas Colitto (22), Nicolas Silva (26), Facundo Julian Callejo (9)


Thay người | |||
46’ | Christian Vasquez Erick Perleche | 60’ | Nicolas Silva Pierre Da Silva |
67’ | Jimmy Perez Stefano Fernandez | 71’ | Carlo Diez Miguel Aucca |
72’ | Alexis Cossio Luis Navea | 81’ | Facundo Julian Callejo Juan Tevez |
72’ | Luis Olmedo Guillermo Larios | 82’ | Ivan Leaonardo Colman Alessandro Milesi |
82’ | Miguel Agustin Graneros Mauro Perez |
Cầu thủ dự bị | |||
Luis Navea | Alessandro Milesi | ||
Federico Arturo Illanes | Alex Custodio | ||
Guillermo Larios | Miguel Aucca | ||
Stefano Fernandez | Pierre Da Silva | ||
Jorge del Castillo | Juan Tevez | ||
Mauro Perez | Andy Vidal | ||
Erick Perleche | Jose Zevallos | ||
Piero Guzman | Julian Andres Aquino | ||
Daniel Prieto |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alianza Atletico
Thành tích gần đây Cusco FC
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 5 | 5 | 0 | 0 | 7 | 15 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T T H T |
3 | ![]() | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 13 | H T T T T |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 2 | 12 | B T T T B |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | T T H B T |
6 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 5 | 10 | T T B B T |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | T B H T B |
8 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 1 | 7 | T B T H B |
9 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | T B B T H |
10 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | B B T H T |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | B T H B B |
12 | 5 | 1 | 3 | 1 | 1 | 6 | H H B H T | |
13 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | T B B T B |
14 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | -1 | 5 | H B B T H |
15 | 6 | 1 | 1 | 4 | -4 | 4 | T B H B B | |
16 | 5 | 0 | 3 | 2 | -2 | 3 | H B H B H | |
17 | 5 | 1 | 0 | 4 | -3 | 3 | B B B B T | |
18 | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | B B B H B | |
19 | ![]() | 5 | 0 | 2 | 3 | -9 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại