Alper Akarsu trao cho Antalyaspor một quả phát bóng lên.
![]() Fredy (Kiến tạo: George Puscas) 13 | |
![]() Soner Dikmen (Kiến tạo: Erdogan Yesilyurt) 24 | |
![]() Erdal Rakip 25 | |
![]() Thalisson 33 | |
![]() Adolfo Gaich 35 | |
![]() Veysel Sari 39 | |
![]() Sam Larsson (Kiến tạo: Erdogan Yesilyurt) 45+2' | |
![]() Jakub Kaluzinski (Thay: Erdal Rakip) 46 | |
![]() Zdravko Dimitrov (Thay: Taylan Antalyali) 46 | |
![]() (Pen) George Puscas 59 | |
![]() Sander van de Streek (Thay: Braian Samudio) 65 | |
![]() Samet Yalcin (Thay: Ahmet Aslan) 68 | |
![]() Pedro Brazao (Thay: Gokdeniz Bayrakdar) 68 | |
![]() Ramzi Safuri (Thay: Soner Dikmen) 78 | |
![]() Andros Townsend (Thay: Sam Larsson) 78 | |
![]() Enes Ogruce (Thay: Fredy) 78 | |
![]() Celal Dumanli (Thay: Ege Bilsel) 85 | |
![]() Taulant Seferi 87 | |
![]() Amar Gerxhaliu (Thay: Adolfo Gaich) 90 |
Thống kê trận đấu Antalyaspor vs Bodrum FK


Diễn biến Antalyaspor vs Bodrum FK
Bodrumspor đang tiến lên và Zdravko Dimitrov tung cú sút, tuy nhiên, nó không trúng đích.
Liệu Bodrumspor có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Bóng an toàn khi Antalyaspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bodrumspor được hưởng một quả ném biên.
Antalyaspor sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Bodrumspor.
Antalyaspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Bodrumspor.
Tại Antalya, Bodrumspor tấn công qua Enes Ogruce. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Alper Akarsu trao cho Antalyaspor một quả phát bóng lên.
Alex (Antalyaspor) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Gerxhaliu Amar thay thế Adolfo Gaich.
Bodrumspor được hưởng một quả đá phạt.
Bodrumspor được hưởng một quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Đội khách được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Trận đấu tạm thời bị đình chỉ để chăm sóc Arlind Ajeti của Bodrumspor, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Antalyaspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Bodrumspor.

Tại Sân vận động Antalya, Taulant Seferi của đội khách nhận thẻ vàng.
Alper Akarsu ra hiệu cho Antalyaspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Bodrumspor có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Antalyaspor này không?
Alper Akarsu ra hiệu cho Bodrumspor được hưởng một quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Antalyaspor.
Đội khách thay Ege Bilsel bằng Celal Dumanli.
Antalyaspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Antalyaspor vs Bodrum FK
Antalyaspor (4-2-3-1): Abdullah Yiğiter (21), Erdoğan Yeşilyurt (17), Veysel Sari (89), Thalisson Kelven da Silva (2), Güray Vural (11), Oleksandr Petrusenko (16), Erdal Rakip (6), Soner Dikmen (5), Sam Larsson (10), Braian Samudio (81), Adolfo Gaich (9)
Bodrum FK (4-1-4-1): Gokhan Akkan (53), Ondrej Celustka (33), Arlind Ajeti (15), Ali Aytemur (34), Ege Bilsel (70), Ahmet Aslan (21), Gokdeniz Bayrakdar (41), Fredy (16), Taylan Antalyali (5), Taulan Sulejmanov (99), George Puşcaş (9)


Thay người | |||
46’ | Erdal Rakip Jakub Kaluzinski | 46’ | Taylan Antalyali Zdravko Dimitrov |
65’ | Braian Samudio Sander Van de Streek | 68’ | Ahmet Aslan Samet Yalcin |
78’ | Soner Dikmen Ramzi Safuri | 68’ | Gokdeniz Bayrakdar Pedro Brazao |
78’ | Sam Larsson Andros Townsend | 78’ | Fredy Enes Ogruce |
90’ | Adolfo Gaich Gerxhaliu Amar | 85’ | Ege Bilsel Celal Dumanli |
Cầu thủ dự bị | |||
Doğukan Özkan | Diogo Sousa | ||
Gerxhaliu Amar | Gabriel Obekpa | ||
Ramzi Safuri | Yusuf Sertkaya | ||
Jakub Kaluzinski | Samet Yalcin | ||
Emre Uzun | Haqi Osman | ||
Sander Van de Streek | Enes Ogruce | ||
Andros Townsend | Kenan Ozer | ||
Mert Yilmaz | Pedro Brazao | ||
Rahim Dursun | Celal Dumanli | ||
Taha Osma Ozmert | Zdravko Dimitrov |
Nhận định Antalyaspor vs Bodrum FK
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Antalyaspor
Thành tích gần đây Bodrum FK
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 8 | 21 | -31 | 20 | B B B B H |
19 | ![]() | 33 | 2 | 4 | 27 | -54 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại