Robert Andrich dứt điểm cận thành, nhưng nỗ lực của anh ấy chưa bao giờ gần trúng mục tiêu.
- Gianluca Mancini58
- Edoardo Bove63
- Tammy Abraham76
- Georginio Wijnaldum (Thay: Edoardo Bove)76
- Paulo Dybala (Thay: Andrea Belotti)76
- Roger Ibanez89
- Leonardo Spinazzola90+3'
- Mitchel Bakker (Thay: Odilon Kossounou)36
- Robert Andrich50
- Moussa Diaby57
- Jonathan Tah58
- Sardar Azmoun (Thay: Adam Hlozek)72
- Amine Adli (Thay: Moussa Diaby)72
- Nadiem Amiri (Thay: Robert Andrich)90
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá:
Thống kê trận đấu AS Roma vs Leverkusen
Diễn biến AS Roma vs Leverkusen
Kiểm soát bóng: Roma: 43%, Bayer Leverkusen: 57%.
Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Roma chỉ xoay sở để giành chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Roma: 45%, Bayer Leverkusen: 55%.
Roger Ibanez của Roma chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Florian Wirtz đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Tammy Abraham của Roma chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Thẻ vàng cho Leonardo Spinazzola.
Thử thách nguy hiểm của Leonardo Spinazzola từ Roma. Jeremie Frimpong khi nhận được điều đó.
Tammy Abraham thắng thử thách trên không trước Nadiem Amiri
Quả phát bóng lên cho Roma.
Robert Andrich bị thương và được thay thế bởi Nadiem Amiri.
Amine Adli không tìm được mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Edmond Tapsoba giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Roma bắt đầu phản công.
Lorenzo Pellegrini thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Bryan Cristante của Roma cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Roma được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Đội hình xuất phát AS Roma vs Leverkusen
AS Roma (3-4-1-2): Rui Patricio (1), Gianluca Mancini (23), Bryan Cristante (4), Roger Ibanez (3), Zeki Celik (19), Edoardo Bove (52), Nemanja Matic (8), Leonardo Spinazzola (37), Lorenzo Pellegrini (7), Andrea Belotti (11), Tammy Abraham (9)
Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Odilon Kossounou (6), Edmond Tapsoba (12), Jonathan Tah (4), Jeremie Frimpong (30), Exequiel Palacios (25), Robert Andrich (8), Piero Hincapie (3), Moussa Diaby (19), Florian Wirtz (27), Adam Hlozek (23)
Thay người | |||
76’ | Edoardo Bove Georginio Wijnaldum | 36’ | Odilon Kossounou Mitchel Bakker |
76’ | Andrea Belotti Paulo Dybala | 72’ | Adam Hlozek Sardar Azmoun |
72’ | Moussa Diaby Amine Adli | ||
90’ | Robert Andrich Nadiem Amiri |
Cầu thủ dự bị | |||
Pietro Boer | Niklas Lomb | ||
Mile Svilar | Maximilian Neutgens | ||
Rick Karsdorp | Mitchel Bakker | ||
Chris Smalling | Tim Fosu-Mensah | ||
Filippo Missori | Kerem Demirbay | ||
Benjamin Tahirovic | Nadiem Amiri | ||
Mady Camara | Ayman Azhil | ||
Georginio Wijnaldum | Sardar Azmoun | ||
Giacomo Faticanti | Callum Hudson-Odoi | ||
Paulo Dybala | Amine Adli | ||
Nicola Zalewski | |||
Stephan El Shaarawy |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Roma vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 16 | |
2 | Athletic Club | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | |
3 | Anderlecht | 6 | 4 | 2 | 0 | 5 | 14 | |
4 | Lyon | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | |
5 | E.Frankfurt | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | Galatasaray | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
7 | Man United | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
8 | Rangers | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | |
9 | Tottenham | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
10 | FCSB | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | |
11 | Ajax | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 10 | |
12 | Sociedad | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | Bodoe/Glimt | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
14 | AS Roma | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | |
15 | Olympiacos | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | |
16 | Ferencvaros | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
17 | Viktoria Plzen | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | |
18 | FC Porto | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
19 | AZ Alkmaar | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
20 | Union St.Gilloise | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
21 | Fenerbahce | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | |
22 | PAOK FC | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 7 | |
23 | FC Midtjylland | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | |
24 | Elfsborg | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | SC Braga | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | Hoffenheim | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | Maccabi Tel Aviv | 6 | 2 | 0 | 4 | -6 | 6 | |
28 | Besiktas | 6 | 2 | 0 | 4 | -7 | 6 | |
29 | Slavia Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -2 | 4 | |
30 | FC Twente | 6 | 0 | 4 | 2 | -3 | 4 | |
31 | Malmo FF | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
32 | Ludogorets | 6 | 0 | 3 | 3 | -5 | 3 | |
33 | Qarabag | 6 | 1 | 0 | 5 | -10 | 3 | |
34 | RFS | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | |
35 | Nice | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv | 6 | 0 | 0 | 6 | -14 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại