Thứ Hai, 23/12/2024 Mới nhất
  • Lorenzo Pellegrini30
  • Angelino (Thay: Rick Karsdorp)62
  • Leonardo Spinazzola75
  • Bryan Cristante78
  • Sardar Azmoun (Thay: Romelu Lukaku)79
  • Tommaso Baldanzi (Thay: Leandro Paredes)79
  • Tammy Abraham (Thay: Paulo Dybala)90
  • Jonathan Tah16
  • Florian Wirtz (Kiến tạo: Alejandro Grimaldo)28
  • Robert Andrich (Kiến tạo: Josip Stanisic)73
  • Granit Xhaka75
  • Robert Andrich76
  • Nathan Tella (Thay: Amine Adli)77
  • Jonas Hofmann (Thay: Florian Wirtz)77
  • Exequiel Palacios (Thay: Jeremie Frimpong)88
  • Odilon Kossounou (Thay: Alejandro Grimaldo)90

Video tổng hợp

Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá:

Thống kê trận đấu AS Roma vs Leverkusen

số liệu thống kê
AS Roma
AS Roma
Leverkusen
Leverkusen
58 Kiểm soát bóng 42
6 Phạm lỗi 12
22 Ném biên 10
3 Việt vị 0
22 Chuyền dài 8
4 Phạt góc 2
3 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 4
5 Sút không trúng đích 8
1 Cú sút bị chặn 7
0 Phản công 2
2 Thủ môn cản phá 2
12 Phát bóng 11
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến AS Roma vs Leverkusen

Tất cả (263)
90+6'

Trọng tài thổi còi mãn cuộc

90+6'

Kiểm soát bóng: Roma: 58%, Bayer Leverkusen: 42%.

90+6'

Bryan Cristante cản phá thành công cú sút

90+6'

Cú sút của Exequiel Palacios bị cản phá.

90+5'

Bryan Cristante giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Jonas Hofmann

90+5'

Quả phát bóng lên cho Bayer Leverkusen.

90+5'

Ồ... đó là người trông trẻ! Đáng lẽ Tammy Abraham phải ghi bàn từ vị trí đó

90+5'

Một cơ hội đến với Tammy Abraham của Roma nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc

90+5'

Matej Kovar có thể khiến đội của anh ấy phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong phòng ngự.

90+5'

Piero Hincapie của Bayer Leverkusen chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+4'

Jonathan Tah của Bayer Leverkusen chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+4'

Roma thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+3'

Alejandro Grimaldo rời sân để vào thay Odilon Kossounou thay người chiến thuật.

90+3'

Granit Xhaka của Bayer Leverkusen chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+3'

Jonas Hofmann thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình

90+2'

Roma thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+2'

Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+1'

Paulo Dybala rời sân để nhường chỗ cho Tammy Abraham thay người chiến thuật.

90+1'

Jonathan Tah thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình

90+1'

Roma thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90'

Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.

Đội hình xuất phát AS Roma vs Leverkusen

AS Roma (4-3-1-2): Mile Svilar (99), Rick Karsdorp (2), Gianluca Mancini (23), Chris Smalling (6), Leonardo Spinazzola (37), Bryan Cristante (4), Leandro Paredes (16), Lorenzo Pellegrini (7), Paulo Dybala (21), Stephan El Shaarawy (92), Romelu Lukaku (90)

Leverkusen (3-4-2-1): Matej Kovar (17), Edmond Tapsoba (12), Jonathan Tah (4), Piero Hincapie (3), Josip Stanisic (2), Robert Andrich (8), Granit Xhaka (34), Alex Grimaldo (20), Jeremie Frimpong (30), Florian Wirtz (10), Amine Adli (21)

AS Roma
AS Roma
4-3-1-2
99
Mile Svilar
2
Rick Karsdorp
23
Gianluca Mancini
6
Chris Smalling
37
Leonardo Spinazzola
4
Bryan Cristante
16
Leandro Paredes
7
Lorenzo Pellegrini
21
Paulo Dybala
92
Stephan El Shaarawy
90
Romelu Lukaku
21
Amine Adli
10
Florian Wirtz
30
Jeremie Frimpong
20
Alex Grimaldo
34
Granit Xhaka
8
Robert Andrich
2
Josip Stanisic
3
Piero Hincapie
4
Jonathan Tah
12
Edmond Tapsoba
17
Matej Kovar
Leverkusen
Leverkusen
3-4-2-1
Thay người
62’
Rick Karsdorp
Angeliño
77’
Florian Wirtz
Jonas Hofmann
79’
Leandro Paredes
Tommaso Baldanzi
77’
Amine Adli
Nathan Tella
79’
Romelu Lukaku
Sardar Azmoun
88’
Jeremie Frimpong
Exequiel Palacios
90’
Paulo Dybala
Tammy Abraham
90’
Alejandro Grimaldo
Odilon Kossounou
Cầu thủ dự bị
Rui Patrício
Lukas Hradecky
Pietro Boer
Niklas Lomb
Diego Llorente
Arthur
Renato Sanches
Jonas Hofmann
Houssem Aouar
Gustavo Puerta
Tommaso Baldanzi
Borja Iglesias
Edoardo Bove
Victor Boniface
Nicola Zalewski
Adam Hlozek
Sardar Azmoun
Exequiel Palacios
Tammy Abraham
Odilon Kossounou
Evan Ndicka
Nathan Tella
Angeliño
Patrik Schick
Huấn luyện viên

Claudio Ranieri

Xabi Alonso

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
21/10 - 2015
05/11 - 2015
Europa League
12/05 - 2023
19/05 - 2023
03/05 - 2024
10/05 - 2024

Thành tích gần đây AS Roma

Serie A
22/12 - 2024
H1: 2-0
Coppa Italia
19/12 - 2024
Serie A
16/12 - 2024
Europa League
13/12 - 2024
Serie A
08/12 - 2024
H1: 1-1
03/12 - 2024
Europa League
29/11 - 2024
Serie A
25/11 - 2024
H1: 0-0
10/11 - 2024
H1: 0-1
Europa League
08/11 - 2024

Thành tích gần đây Leverkusen

Bundesliga
22/12 - 2024
14/12 - 2024
Champions League
11/12 - 2024
Bundesliga
07/12 - 2024
DFB Cup
04/12 - 2024
Bundesliga
30/11 - 2024
Champions League
27/11 - 2024
Bundesliga
23/11 - 2024
09/11 - 2024
Champions League
06/11 - 2024

Bảng xếp hạng Europa League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LazioLazio65101116
2Athletic ClubAthletic Club6510916
3AnderlechtAnderlecht6420514
4LyonLyon6411813
5E.FrankfurtE.Frankfurt6411413
6GalatasarayGalatasaray6330412
7Man UnitedMan United6330412
8RangersRangers6321611
9TottenhamTottenham6321411
10FCSBFCSB6321211
11AjaxAjax6312810
12SociedadSociedad6312410
13Bodoe/GlimtBodoe/Glimt6312110
14AS RomaAS Roma623139
15OlympiacosOlympiacos623129
16FerencvarosFerencvaros630319
17Viktoria PlzenViktoria Plzen623119
18FC PortoFC Porto622228
19AZ AlkmaarAZ Alkmaar622208
20Union St.GilloiseUnion St.Gilloise622208
21FenerbahceFenerbahce6222-28
22PAOK FCPAOK FC621327
23FC MidtjyllandFC Midtjylland6213-27
24ElfsborgElfsborg6213-37
25SC BragaSC Braga6213-37
26HoffenheimHoffenheim6132-36
27Maccabi Tel AvivMaccabi Tel Aviv6204-66
28BesiktasBesiktas6204-76
29Slavia PragueSlavia Prague6114-24
30FC TwenteFC Twente6042-34
31Malmo FFMalmo FF6114-64
32LudogoretsLudogorets6033-53
33QarabagQarabag6105-103
34RFSRFS6024-72
35NiceNice6024-82
36Dynamo KyivDynamo Kyiv6006-140
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Europa League

Xem thêm
top-arrow
X