Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Douglas Luiz 7 | |
![]() Ollie Watkins (Kiến tạo: Matty Cash) 14 | |
![]() Ollie Watkins (Kiến tạo: Moussa Diaby) 21 | |
![]() (og) Pervis Estupinan 26 | |
![]() Lucas Digne 32 | |
![]() Danny Welbeck 39 | |
![]() Joao Pedro (Thay: Danny Welbeck) 46 | |
![]() Ansu Fati (Thay: Evan Ferguson) 46 | |
![]() Tariq Lamptey (Thay: Pervis Estupinan) 46 | |
![]() Ansu Fati (Kiến tạo: Joao Pedro) 50 | |
![]() Jacob Ramsey (Thay: Nicolo Zaniolo) 57 | |
![]() Ezri Konsa 57 | |
![]() Simon Adingra (Thay: Solly March) 62 | |
![]() Ollie Watkins (Kiến tạo: John McGinn) 65 | |
![]() Ansu Fati 72 | |
![]() Lewis Dunk 79 | |
![]() Jhon Duran (Thay: Moussa Diaby) 79 | |
![]() Kaoru Mitoma 84 | |
![]() Jacob Ramsey (Kiến tạo: Ollie Watkins) 85 | |
![]() Carlos Baleba (Thay: Jack Hinshelwood) 87 | |
![]() Youri Tielemans (Thay: Boubacar Kamara) 90 | |
![]() Jhon Duran 90+5' | |
![]() Douglas Luiz 90+7' |
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Brighton


Diễn biến Aston Villa vs Brighton
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 39%, Brighton: 61%.
Brighton đang kiểm soát bóng.
Ồ... đó là người trông trẻ! Lẽ ra Ollie Watkins phải ghi bàn từ vị trí đó

G O O O A A A L - Douglas Luiz của Aston Villa ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Ollie Watkins nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Những pha bóng bằng tay của Tariq Lamptey.
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 39%, Brighton: 61%.

Một thẻ vàng ngớ ngẩn dành cho Jhon Duran khi anh đá bóng đi trong thất vọng
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Douglas Luiz của Aston Villa vấp ngã Simon Adingra
Youri Tielemans của Aston Villa cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Billy Gilmour thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Joel Veltman giảm áp lực bằng pha phá bóng
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Simon Adingra của Brighton vấp ngã Pau Torres
Simon Adingra của Brighton bị phạt việt vị.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Joel Veltman của Brighton vấp ngã Jacob Ramsey
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Carlos Baleba của Brighton cản phá Youri Tielemans
Chính thức thứ tư cho thấy có 8 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Brighton
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martinez (1), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Boubacar Kamara (44), Douglas Luiz (6), John McGinn (7), Moussa Diaby (19), Nicolo Zaniolo (22), Ollie Watkins (11)
Brighton (4-2-3-1): Jason Steele (23), Joel Veltman (34), Adam Webster (4), Lewis Dunk (5), Pervis Estupinan (30), Jack Hinshelwood (41), Billy Gilmour (11), Solly March (7), Danny Welbeck (18), Kaoru Mitoma (22), Evan Ferguson (28)


Thay người | |||
57’ | Nicolo Zaniolo Jacob Ramsey | 46’ | Pervis Estupinan Tariq Lamptey |
79’ | Moussa Diaby Jhon Duran | 46’ | Danny Welbeck Joao Pedro |
90’ | Boubacar Kamara Youri Tielemans | 46’ | Evan Ferguson Ansu Fati |
62’ | Solly March Simon Adingra | ||
87’ | Jack Hinshelwood Carlos Baleba |
Cầu thủ dự bị | |||
Robin Olsen | Bart Verbruggen | ||
Diego Carlos | Tariq Lamptey | ||
Calum Chambers | Igor | ||
Clement Lenglet | Jan Paul Van Hecke | ||
Youri Tielemans | Carlos Baleba | ||
Jhon Duran | Joao Pedro | ||
Leander Dendoncker | Simon Adingra | ||
Jacob Ramsey | Mahmoud Dahoud | ||
Bertrand Traore | Ansu Fati |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 10 | 3 | 30 | 61 | B H H T T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 6 | 7 | 15 | 57 | B H T T T |
4 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 16 | 49 | B B T T B |
5 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 15 | 48 | T B T B H |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 11 | 6 | 6 | 47 | T T T T H |
8 | ![]() | 30 | 12 | 9 | 9 | 4 | 45 | B T B T B |
9 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
10 | ![]() | 29 | 12 | 8 | 9 | 12 | 44 | T B B H B |
11 | ![]() | 29 | 12 | 5 | 12 | 5 | 41 | T T H B T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
13 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -4 | 37 | H T H T B |
14 | ![]() | 29 | 10 | 4 | 15 | 12 | 34 | T T B H B |
15 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -4 | 34 | T H H H H |
16 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -17 | 34 | T T B H B |
17 | ![]() | 30 | 8 | 5 | 17 | -17 | 29 | T B H T T |
18 | ![]() | 29 | 3 | 8 | 18 | -34 | 17 | H B B B B |
19 | ![]() | 29 | 4 | 5 | 20 | -40 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 29 | 2 | 3 | 24 | -49 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại