Thứ Năm, 03/04/2025
Marc Cucurella
49
Marvelous Nakamba
59
Adam Webster
67
Ollie Watkins (Kiến tạo: Ashley Young)
84
Tyrone Mings
89
Alexis Mac Allister
90+3'
Ezri Konsa
90+3'
Matty Cash
90+4'

Thống kê trận đấu Aston Villa vs Brighton

số liệu thống kê
Aston Villa
Aston Villa
Brighton
Brighton
37 Kiểm soát bóng 63
7 Phạm lỗi 13
20 Ném biên 20
1 Việt vị 0
27 Chuyền dài 25
5 Phạt góc 6
3 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 2
2 Sút không trúng đích 0
2 Cú sút bị chặn 4
1 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 3
5 Phát bóng 6
6 Chăm sóc y tế 6

Diễn biến Aston Villa vs Brighton

Tất cả (332)
90+5'

Brighton dù cầm bóng phần lớn nhưng vẫn để mất thế trận.

90+5'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Aston Villa chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng

90+5'

Số người tham dự hôm nay là 41925.

90+5'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Tỷ lệ cầm bóng: Aston Villa: 37%, Brighton: 63%.

90+5'

Tyrone Mings giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+5'

Brighton với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.

90+4' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Matty Cash không còn cách nào khác ngoài việc dừng phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Matty Cash không còn cách nào khác ngoài việc dừng phản công và nhận thẻ vàng.

90+5' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Matty Cash không còn cách nào khác ngoài việc dừng phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Matty Cash không còn cách nào khác ngoài việc dừng phản công và nhận thẻ vàng.

90+4'

Matty Cash bị phạt vì đẩy Solly March.

90+5'

Matty Cash bị phạt vì đẩy Solly March.

90+4'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ashley Young từ Aston Villa gặp Alexis Mac Allister

90+4'

Ollie Watkins cố gắng ghi bàn, nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ đến gần mục tiêu.

90+4'

Aston Villa với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.

90+4'

Leon Bailey có một cơ hội vàng để ghi bàn trong cú vô lê, nhưng thủ môn đã xuất sắc cản phá!

90+4'

Matt Targett từ Aston Villa thực hiện một quả tạt tuyệt vời ...

90+4'

Trò chơi được khởi động lại.

90+4' Trọng tài rút thẻ vàng đối với Ezri Konsa vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng đối với Ezri Konsa vì hành vi phi thể thao.

90+3' Trọng tài rút thẻ vàng đối với Ezri Konsa vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng đối với Ezri Konsa vì hành vi phi thể thao.

90+3' Alexis Mac Allister phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài xử lý.

Alexis Mac Allister phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài xử lý.

90+3'

Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ xô đẩy và la hét lẫn nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.

Đội hình xuất phát Aston Villa vs Brighton

Aston Villa (4-3-3): Emiliano Martinez (1), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Matt Targett (3), John McGinn (7), Marvelous Nakamba (19), Jacob Ramsey (41), Emiliano Buendia (10), Danny Ings (20), Ollie Watkins (11)

Brighton (3-5-1-1): Jason Steele (23), Adam Webster (4), Shane Duffy (24), Lewis Dunk (5), Tariq Lamptey (2), Pascal Gross (13), Yves Bissouma (8), Jakub Moder (15), Marc Cucurella (3), Adam Lallana (14), Leandro Trossard (11)

Aston Villa
Aston Villa
4-3-3
1
Emiliano Martinez
2
Matty Cash
4
Ezri Konsa
5
Tyrone Mings
3
Matt Targett
7
John McGinn
19
Marvelous Nakamba
41
Jacob Ramsey
10
Emiliano Buendia
20
Danny Ings
11
Ollie Watkins
11
Leandro Trossard
14
Adam Lallana
3
Marc Cucurella
15
Jakub Moder
8
Yves Bissouma
13
Pascal Gross
2
Tariq Lamptey
5
Lewis Dunk
24
Shane Duffy
4
Adam Webster
23
Jason Steele
Brighton
Brighton
3-5-1-1
Thay người
66’
Danny Ings
Leon Bailey
64’
Marc Cucurella
Solly March
74’
Emiliano Buendia
Ashley Young
79’
Tariq Lamptey
Neal Maupay
84’
Jacob Ramsey
Anwar El-Ghazi
89’
Pascal Gross
Alexis Mac Allister
Cầu thủ dự bị
Jed Steer
Kjell Scherpen
Axel Tuanzebe
Daniel Burn
Ashley Young
Joel Veltman
Kortney Hause
Alexis Mac Allister
Morgan Sanson
Solly March
Anwar El-Ghazi
Taylor Richards
Carney Chukwuemeka
Neal Maupay
Leon Bailey
Jurgen Locadia
Keinan Davis
Jeremy Sarmiento
Huấn luyện viên

Unai Emery

Fabian Hurzeler

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
21/11 - 2019
18/01 - 2020
21/11 - 2020
14/02 - 2021
20/11 - 2021
26/02 - 2022
13/11 - 2022
Giao hữu
08/12 - 2022
Premier League
28/05 - 2023
30/09 - 2023
05/05 - 2024
31/12 - 2024

Thành tích gần đây Aston Villa

Cúp FA
30/03 - 2025
Giao hữu
21/03 - 2025
Champions League
13/03 - 2025
Premier League
09/03 - 2025
Champions League
05/03 - 2025
Cúp FA
01/03 - 2025
Premier League
26/02 - 2025
23/02 - 2025
20/02 - 2025
15/02 - 2025

Thành tích gần đây Brighton

Cúp FA
30/03 - 2025
Premier League
15/03 - 2025
08/03 - 2025
H1: 1-1
Cúp FA
02/03 - 2025
H1: 1-1 | HP: 0-1
Premier League
26/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
09/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
25/01 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal30171033061B H H T T
3Nottingham ForestNottingham Forest3017671557B H T T T
4ChelseaChelsea2914781649B B T T B
5Man CityMan City2914691548T B T B H
6NewcastleNewcastle281459947B B T B T
7BrightonBrighton2912116647T T T T H
8FulhamFulham301299445B T B T B
9Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
10BournemouthBournemouth2912891244T B B H B
11BrentfordBrentford2912512541T T H B T
12Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
13Man UnitedMan United3010713-437H T H T B
14TottenhamTottenham29104151234T T B H B
15EvertonEverton297139-434T H H H H
16West HamWest Ham309714-1734T T B H B
17WolvesWolves308517-1729T B H T T
18Ipswich TownIpswich Town293818-3417H B B B B
19LeicesterLeicester294520-4017B B B B B
20SouthamptonSouthampton292324-499B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X