Số người tham dự hôm nay là 31475.
- Marc Cucurella16
- Leandro Trossard25
- Yves Bissouma57
- Joel Veltman58
- Danny Welbeck (Thay: Jakub Moder)63
- Matty Cash17
- Matty Cash19
- Douglas Luiz25
- Tyrone Mings40
- Ollie Watkins40
- Ollie Watkins (Kiến tạo: Tyrone Mings)68
- Morgan Sanson (Thay: Douglas Luiz)72
- Ashley Young (Thay: Danny Ings)79
- Emilano Martinez83
- Tim Iroegbunam (Thay: Philippe Coutinho)86
Thống kê trận đấu Brighton vs Aston Villa
Diễn biến Brighton vs Aston Villa
Aston Villa với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Brighton: 66%, Aston Villa: 34%.
Brighton đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Một cơ hội mở ra khi Neal Maupay từ Brighton tìm thấy thành công một người đồng đội trong khu vực ...
Bàn tay an toàn từ Robert Sanchez khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Tầm nhìn tuyệt vời của Lewis Dunk từ Brighton khi anh ấy ngăn chặn một cuộc tấn công đầy hứa hẹn bằng một cuộc đánh chặn.
Aston Villa bắt đầu phản công.
Brighton với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Brighton & Hove Albion thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Aston Villa.
Brighton thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Aston Villa được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Danny Welbeck của Brighton tiếp Ezri Konsa
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Alexis Mac Allister bị phạt vì xô đẩy Morgan Sanson.
Ném biên dành cho Aston Villa tại American Express Community Stadium.
Aston Villa đá phạt.
Tỷ lệ cầm bóng: Brighton: 65%, Aston Villa: 35%.
Cầm bóng: [team1]: [homepos]%, [team2]: [awaypos]%.
Đội hình xuất phát Brighton vs Aston Villa
Brighton (3-5-2): Robert Sanchez (1), Lewis Dunk (5), Joel Veltman (34), Marc Cucurella (3), Tariq Lamptey (2), Jakub Moder (15), Yves Bissouma (8), Alexis MacAllister (10), Solly March (20), Leandro Trossard (11), Neal Maupay (9)
Aston Villa (4-3-3): Emilano Martinez (1), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (27), John McGinn (7), Douglas Luiz (6), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11), Danny Ings (20), Philippe Coutinho (23)
Thay người | |||
63’ | Jakub Moder Danny Welbeck | 72’ | Douglas Luiz Morgan Sanson |
79’ | Danny Ings Ashley Young | ||
86’ | Philippe Coutinho Tim Iroegbunam |
Cầu thủ dự bị | |||
Jason Steele | Robin Olsen | ||
Shane Duffy | Calum Chambers | ||
Odeluga Offiah | Ashley Young | ||
Pascal Gross | Kortney Hause | ||
Steven Alzate | Morgan Sanson | ||
Moisés Caicedo | Emiliano Buendia | ||
Marc Leonard | Leon Bailey | ||
Danny Welbeck | Tim Iroegbunam | ||
Evan Ferguson | Tommi OReilly |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brighton vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brighton
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại