Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atalanta: 51%, AC Milan: 49%.
- Charles De Ketelaere (Kiến tạo: Marten de Roon)12
- Charles De Ketelaere55
- Raoul Bellanova71
- Lazar Samardzic (Thay: Mario Pasalic)76
- Odilon Kossounou (Thay: Berat Djimsiti)76
- Mateo Retegui (Thay: Charles De Ketelaere)76
- Ademola Lookman (Kiến tạo: Sead Kolasinac)87
- Marco Brescianini (Thay: Ademola Lookman)90
- Giorgio Scalvini (Thay: Matteo Ruggeri)90
- Alvaro Morata (Kiến tạo: Rafael Leao)22
- Ruben Loftus-Cheek (Thay: Christian Pulisic)38
- Paulo Fonseca75
- Tammy Abraham (Thay: Alvaro Morata)78
- Samuel Chukwueze (Thay: Yunus Musah)90
Thống kê trận đấu Atalanta vs AC Milan
Diễn biến Atalanta vs AC Milan
Tammy Abraham bị phạt vì đẩy Isak Hien.
Atalanta có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atalanta: 52%, AC Milan: 48%.
Matteo Gabbia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Tammy Abraham bị phạt vì đẩy Odilon Kossounou.
Malick Thiaw giành chiến thắng trong một thử thách trên không trước Mateo Retegui
Quả phát bóng lên cho Atalanta.
Giorgio Scalvini giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
AC Milan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
AC Milan đang kiểm soát bóng.
Tammy Abraham của AC Milan chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Lazar Samardzic tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Mike Maignan đã có một pha cứu thua quan trọng!
Oooh... đó là một pha kiến tạo! Mateo Retegui đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Nỗ lực tốt của Mateo Retegui khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Atalanta bắt đầu phản công.
Yunus Musah rời sân và được thay thế bởi Samuel Chukwueze theo một sự thay đổi chiến thuật.
Matteo Ruggeri rời sân và được thay thế bởi Giorgio Scalvini trong một sự thay đổi chiến thuật.
Sead Kolasinac bị phạt vì đẩy Ruben Loftus-Cheek.
Đội hình xuất phát Atalanta vs AC Milan
Atalanta (3-4-1-2): Marco Carnesecchi (29), Berat Djimsiti (19), Isak Hien (4), Sead Kolašinac (23), Raoul Bellanova (16), Éderson (13), Marten De Roon (15), Matteo Ruggeri (22), Mario Pašalić (8), Charles De Ketelaere (17), Ademola Lookman (11)
AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Emerson (22), Matteo Gabbia (46), Malick Thiaw (28), Theo Hernández (19), Youssouf Fofana (29), Tijani Reijnders (14), Yunus Musah (80), Christian Pulisic (11), Rafael Leão (10), Álvaro Morata (7)
Thay người | |||
76’ | Berat Djimsiti Odilon Kossounou | 38’ | Christian Pulisic Ruben Loftus-Cheek |
76’ | Mario Pasalic Lazar Samardžić | 78’ | Alvaro Morata Tammy Abraham |
76’ | Charles De Ketelaere Mateo Retegui | 90’ | Yunus Musah Samuel Chukwueze |
90’ | Matteo Ruggeri Giorgio Scalvini | ||
90’ | Ademola Lookman Marco Brescianini |
Cầu thủ dự bị | |||
Rui Patrício | Marco Sportiello | ||
Francesco Rossi | Lorenzo Torriani | ||
Rafael Toloi | Davide Calabria | ||
Odilon Kossounou | Fikayo Tomori | ||
Ben Godfrey | Strahinja Pavlović | ||
Marco Palestra | Ruben Loftus-Cheek | ||
Giorgio Scalvini | Samuel Chukwueze | ||
Sulemana | Filippo Terracciano | ||
Nicolò Zaniolo | Noah Okafor | ||
Lazar Samardžić | Francesco Camarda | ||
Marco Brescianini | Tammy Abraham | ||
Mateo Retegui |
Tình hình lực lượng | |||
Davide Zappacosta Chấn thương bắp chân | Alessandro Florenzi Chấn thương đầu gối | ||
Juan Cuadrado Chấn thương đùi | Ismaël Bennacer Chấn thương bắp chân | ||
Gianluca Scamacca Chấn thương đầu gối | Luka Jović Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atalanta vs AC Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atalanta
Thành tích gần đây AC Milan
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại