Real Betis với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Youssouf Sabaly5
- Ayoze Perez (Kiến tạo: Willian Jose)44
- Youssouf Sabaly45+1'
- Andres Guardado (Thay: William Carvalho)46
- Borja Iglesias (Thay: Willian Jose)65
- Claudio Bravo72
- Rodri (Thay: Luiz Henrique)76
- Joaquin (Thay: Sergio Canales)90
- Juanmi (Thay: Ayoze Perez)90
- German Pezzella90+1'
- Borja Iglesias (Kiến tạo: Joaquin)90+6'
- Oscar Valentin7
- Santi Comesana (Kiến tạo: Francisco Garcia)52
- Pathe Ciss (Thay: Oscar Valentin)66
- Sergio Camello (Thay: Oscar Trejo)67
- Unai Lopez (Thay: Santi Comesana)76
- Radamel Falcao (Thay: Raul de Tomas)76
- Abdul Mumin82
- Andres Martin (Thay: Ivan Balliu)88
- Mario Suarez90+8'
Thống kê trận đấu Betis vs Vallecano
Diễn biến Betis vs Vallecano
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Betis: 48%, Rayo Vallecano: 52%.
Real Betis đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Anh ấy đi rồi! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Mario Suarez vì hành vi phi thể thao.
Claudio Bravo qua tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Rodri thực hiện đường chuyền quan trọng ghi bàn!
Real Betis đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút hấp dẫn của trận đấu!
Joaquin kiến tạo thành bàn.
G O O O A A A L - Borja Iglesias ghi bàn bằng chân phải!
Real Betis với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Andres Guardado thắng thử thách trên không trước Isi Palazon
Quả phát bóng lên cho Real Betis.
Một cơ hội đến với Radamel Falcao từ Rayo Vallecano nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Unai Lopez của Rayo Vallecano thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Youssouf Sabaly giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Rayo Vallecano với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Kiểm soát bóng: Real Betis: 49%, Rayo Vallecano: 51%.
German Pezzella chiến thắng thử thách trên không trước Sergio Camello
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Sergio Camello cản phá thành công cú sút
Đội hình xuất phát Betis vs Vallecano
Betis (4-2-3-1): Claudio Bravo (1), Youssouf Sabaly (23), German Pezzella (16), Edgar Gonzalez (3), Juan Miranda (33), Guido Rodriguez (5), William Carvalho (14), Luiz Henrique (11), Sergio Canales (10), Ayoze Perez (21), Willian Jose (12)
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (1), Ivan Balliu (20), Abdul Mumin (16), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (3), Santi Comesana (6), Óscar Valentín (23), Isi Palazon (7), Oscar Trejo (8), Alvaro Garcia (18), Raul De Tomas (25)
Thay người | |||
46’ | William Carvalho Andres Guardado | 66’ | Oscar Valentin Pathe Ciss |
65’ | Willian Jose Borja Iglesias | 67’ | Oscar Trejo Sergio Camello |
76’ | Luiz Henrique Rodri | 76’ | Santi Comesana Unai Lopez |
90’ | Sergio Canales Joaquin | 76’ | Raul de Tomas Falcao |
90’ | Ayoze Perez Juanmi | 88’ | Ivan Balliu Andres Martín |
Cầu thủ dự bị | |||
Rui Silva | Florian Lejeune | ||
Martin Montoya | Diego Lopez | ||
Luiz Felipe | Mario Hernandez | ||
Abner Vinicius | Pep Chavarria | ||
Paul Akouokou | Mario Suarez | ||
Andres Guardado | Salvi Sanchez | ||
Aitor Ruibal | Unai Lopez | ||
Rodri | Pathe Ciss | ||
Joaquin | Falcao | ||
Juanmi | Andres Martín | ||
Borja Iglesias | Jose Pozo | ||
Juan Cruz | Sergio Camello |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Betis vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Betis
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại