![]() Sadio Mane (Kiến tạo: Emre Can) 20 | |
![]() Divock Origi (Kiến tạo: Jordan Henderson) 22 | |
![]() Divock Origi (Kiến tạo: Jordan Henderson) 23 | |
![]() Jack Wilshere 48 | |
![]() Jordan Henderson 53 | |
![]() (Pen) Callum Wilson 56 | |
![]() Emre Can (Kiến tạo: Sadio Mane) 64 | |
![]() Ryan Fraser (Kiến tạo: Benik Afobe) 76 | |
![]() Steve Cook (Kiến tạo: Ryan Fraser) 79 | |
![]() Emre Can 87 | |
![]() Nathan Ake 90 |
Tổng thuật Bournemouth vs Liverpool
![]() |
Hàng thủ Liverpool đã có một trận đấu tệ hại |
Khó có thể tìm ra một khởi đầu hoàn hảo hơn cho Liverpool khi bóng mới lăn 22 phút, họ đã dẫn trước 2-0 và trong cả 2 bàn thắng này, Sadio Mane đều đặt dấu ấn đậm nét. Ở bàn mở tỷ số, đường chuyền hơi thừa lực của Emre Can sẽ không thể biến thành đường kiến tạo nếu Mane không mở tốc độ bứt phá. Trong pha lập công sau đó chỉ 2 phút của Origi, Mane không trực tiếp kiến tạo, nhưng chính anh là người xuất sắc cướp được bóng ở phần sân nhà rồi mở ra pha phản công thần tốc.
Sang đến hiệp 2, Mane lại tiếp tục tạo ra sự khác biệt với tình huống đột phá rồi trực tiếp kiến tạo để Can nã đại bác nâng tỷ số lên 3-1. The Kop ép sân toàn diện và Juergen Klopp có dấu hiệu chủ quan. Nó thể hiện qua việc Mane dù chỉ có dấu hiệu đau nhẹ, nhưng có lẽ thế trận đã an toàn, chiến lược gia người Đức vẫn quyết định rút anh khỏi sân. Trong bối cảnh chấn thương của Philippe Coutinho diễn biến phức tạp, có thể hiểu Klopp không dám mạo hiểm với Mane khi thấy anh này có dấu hiệu chấn thương.
Nhưng sự chủ quan đó đã phải trả giá rất đắt. Vắng Mane, khả năng gây sức ép của Liverpool giảm xuống trông thấy, dù Adam Lallana đã được đưa vào sân thay thế. Có lẽ chỉ chờ mỗi thế, HLV Eddie Howe xua quân xông lên với tâm thế không còn gì để mất.
Bournemouth thực tế chẳng có chiến thuật hay mảng miếng nào cụ thể. Họ chỉ tận dụng thể lực để tra tấn hàng thủ The Kop và áp lực liên miên đó đã quật đổ tuyến phòng ngự vô cùng mong manh của Liverpool. Những bàn thua cứ liên tục ập tới không theo một kịch bản cụ thể nào. Nó là tổng hòa của những sai lầm từ tập thể cho tới cá nhân, và dẫn Liverpool tới thất bại có thể coi là bi kịch nhất trong mùa bóng này.
Trận thua khiến Liverpool giậm chân tại chỗ ở vị trí thứ 3, đã cách đội đầu bảng Chelsea 4 điểm. Mới 3 vòng trước Liverpool còn đang dẫn đầu Premier League, nhưng áp lực ngạt thở của chặng leo núi, cộng thêm chấn thương của những chủ lực đã giết chết hy vọng vô địch lượt đi của "Lữ đoàn đỏ".
![]() |
Thông số sau trận đấu Bournemouth vs Liverpool |
ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
Bournemouth: Boruc, Smith, Francis, Cook, Ake, Arter, Gosling, Wilshere, Stanislas, King, Wilson
Dự bị: Federici, Mings, Smith, Fraser, Pugh, Ibe, Afobe
Liverpool: Karius, Clyne, Lovren, Lucas, Milner, Can, Henderson, Wijnaldum, Mane, Firmino, Origi
Dự bị: Mignolet, Moreno, Alexander-Arnold, Klavan, Ejaria, Lallana, Woodburn
![]() |
Đội hình ra sân Bournemouth vs Liverpool |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bournemouth
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -16 | 33 | B B T T B |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại