![]() Alex Oxlade-Chamberlain (Kiến tạo: Jordan Henderson) 35 | |
![]() Joe Gomez 39 | |
![]() Naby Keita (Kiến tạo: Mohamed Salah) 44 | |
![]() Mohamed Salah (Kiến tạo: Naby Keita) 54 |
Tổng thuật Bournemouth vs Liverpool
Liverpool dường như không thể ngăn cản trên hành trình lên đỉnh bóng đá Anh sau 30 năm chờ đợi. Trong chuyến hành quân đến sân của Bournemouth, dù không tung ra sân đội hình mạnh nhất, The Kop vẫn dễ dàng giành chiến thắng 3-0 để nối dài mạch trận bất bại và củng cố ngôi đầu bảng.Cụ thể, sau 16 trận, Liverpool đã giành được 46 điểm, tức chỉ đánh rơi 2 điểm và đang tạm bỏ xa đội đứng thứ hai là Leicester City tới 11 điểm. Đi vào chi tiết trận đấu, làm khách của Bournemouth, HLV Juergen Klopp quyết định cất Alexander-Arnold và Sadio Mane trên băng ghế dự bị.
Ngoài những sự điều chỉnh này, Liverpool cũng nhập cuộc một cách chậm rãi thay vì tấn công dồn dập. The Kop kiểm soát bóng áp đảo nhưng chỉ rình chập lên bóng theo kiểu chớp nhoáng. Và sau 35 phút ru ngủ đối phương, Liverpool có bàn mở tỷ số do công của Oxlade-Chamberlain.
Xuất phát từ đường chuyền vượt tuyến xuất sắc của Henderson, Oxlade-Chamberlain dùng tốc độ băng xuống dứt điểm nối qua tay thủ môn đội chủ nhà mở tỷ số trận đấu. 10 phút sau, ở phút thi đấu chính thức cuối cùng của hiệp 1, The Kop có bàn nhân đôi cách biệt với một pha phối hợp đặc sắc khác.
Đó là tình huống phối hợp trung lộ 1-2 giữa Salah và Naby Keita. Trong đó, tiền đạo người Ai Cập thực hiện pha giật gót hết sức điệu nghệ để Keita thoát xuống đánh bại thủ môn Bournemouth trong tình huống đối mặt.
Bước sang hiệp 2, Liverpool tiếp tục duy trì thế trận như hiệp 1, kiểm soát bóng, chơi chậm và bất thần ra đòn. Từ một pha bóng như thế ở phút 54, Keita trả lễ cho Salah bằng cú chọc khe tinh tế để tiền đạo người Ai Cập thoát xuống dứt điểm lạnh lùng tung lưới đội chủ nhà.
Những phút còn lại của trận đấu, Liverpool lần lượt cho các trụ cột ra nghỉ và cố gắng giữ sạch mành lưới. Rốt cuộc, đến khi trọng tài nổi hồi còi mãn cuộc, The Kop vẫn đảm bảo được cách biệt 3 bàn và giành 3 điểm.
ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
BOURNEMOUTH (4-4-2): Aaron Ramsdale; Simon Francis, Chris Mepham, Nathan Ake, Diego Rico; Ryan Fraser, Jefferson Lerma, Philip Billing, Arnaut Groeneveld; Callum Wilson, Dominic Solanke.
Dự bị: Artur Boruc, Dan Gosling, Andrew Surman, Jordon Ibe, Lewis Cook, Jack Stacey, Jack Simpson.
LIVERPOOL (4-3-3): Alisson; Joe Gomez, Dejan Lovren, Virgil van Dijk, Andrew Robertson; James Milner, Jordan Henderson, Naby Keita; Mohamed Salah, Roberto Firmino, Alex Oxlade-Chamberlain.
Dự bị: Sadio Mane, Adrian, Xherdan Shaqiri, Divock Origi, Curtis Jones, Trent Alexander-Arnold, Harvey Elliott.
BOURNEMOUTH (4-4-2): Aaron Ramsdale; Simon Francis, Chris Mepham, Nathan Ake, Diego Rico; Ryan Fraser, Jefferson Lerma, Philip Billing, Arnaut Groeneveld; Callum Wilson, Dominic Solanke.
Dự bị: Artur Boruc, Dan Gosling, Andrew Surman, Jordon Ibe, Lewis Cook, Jack Stacey, Jack Simpson.
LIVERPOOL (4-3-3): Alisson; Joe Gomez, Dejan Lovren, Virgil van Dijk, Andrew Robertson; James Milner, Jordan Henderson, Naby Keita; Mohamed Salah, Roberto Firmino, Alex Oxlade-Chamberlain.
Dự bị: Sadio Mane, Adrian, Xherdan Shaqiri, Divock Origi, Curtis Jones, Trent Alexander-Arnold, Harvey Elliott.
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Premier League
Carabao Cup
Premier League
Thành tích gần đây Bournemouth
Premier League
Cúp FA
Premier League
Cúp FA
Premier League
Thành tích gần đây Liverpool
Champions League
Premier League
Champions League
Premier League
Cúp FA
Carabao Cup
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -16 | 33 | B B T T B |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại