Brest có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Brendan Chardonnet12
- Kamory Doumbia (Kiến tạo: Romain Del Castillo)31
- Steve Mounie (Kiến tạo: Martin Satriano)38
- Martin Satriano (Kiến tạo: Romain Del Castillo)60
- Mahdi Camara (Thay: Kamory Doumbia)69
- Hugo Magnetti (Thay: Jonas Martin)69
- Jeremy Le Douaron (Thay: Martin Satriano)69
- Mathias Pereira-Lage (Thay: Steve Mounie)75
- Julien Le Cardinal (Thay: Romain Del Castillo)88
- Ismael Traore (Kiến tạo: Lamine Camara)6
- Pape Diallo (Thay: Didier Lamkel Ze)46
- Matthieu Udol62
- Kevin Van Den Kerkhof (Thay: Ablie Jallow)64
- Georges Mikautadze (Kiến tạo: Arthur Atta)74
- Cheikh Sabaly (Thay: Arthur Atta)75
- Kevin N'Doram (Thay: Danley Jean Jacques)79
- Georges Mikautadze80
Thống kê trận đấu Brest vs Metz
Diễn biến Brest vs Metz
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Brest: 66%, Metz: 34%.
Brendan Chardonnet của Brest cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Thử thách nguy hiểm của Jeremy Le Douaron từ Brest. Kevin N'Doram là người nhận được điều đó.
Matthieu Udol giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Jeremy Le Douaron
Quả phát bóng lên cho Brest.
Cheikh Sabaly sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Marco Bizot của Brest cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Pape Diallo chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Kenny Lala của Brest cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Marco Bizot của Brest cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Metz đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Brest.
Metz đang kiểm soát bóng.
Brest thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Hugo Magnetti của Brest cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Metz thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Koffi Kouao cản phá thành công cú sút
Cú sút của Jeremy Le Douaron bị cản phá.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Brest vs Metz
Brest (4-4-2): Marco Bizot (40), Kenny Lala (27), Brendan Chardonnet (5), Lilian Brassier (3), Bradley Locko (2), Romain Del Castillo (10), Pierre Lees-Melou (20), Jonas Martin (28), Kamory Doumbia (23), Martin Satriano (7), Steve Mounie (9)
Metz (4-3-3): Alexandre Oukidja (16), Koffi Kouao (39), Ismael Traore (8), Fali Cande (5), Matthieu Udol (3), Danley Jean Jacques (27), Arthur Atta (25), Lamine Camara (18), Ablie Jallow (36), Georges Mikautadze (10), Didier Lamkel Ze (11)
Thay người | |||
69’ | Jonas Martin Hugo Magnetti | 46’ | Didier Lamkel Ze Papa Amadou Diallo |
69’ | Kamory Doumbia Mahdi Camara | 64’ | Ablie Jallow Kevin Van Den Kerkhof |
69’ | Martin Satriano Jeremy Le Douaron | 75’ | Arthur Atta Cheikh Tidiane Sabaly |
75’ | Steve Mounie Mathias Pereira Lage | 79’ | Danley Jean Jacques Kévin N`Doram |
88’ | Romain Del Castillo Julien Le Cardinal |
Cầu thủ dự bị | |||
Grégoire Coudert | Guillaume Dietsch | ||
Jordan Amavi | Maxime Colin | ||
Julien Le Cardinal | Ibou Sane | ||
Adrian Lebeau | Kévin N`Doram | ||
Axel Camblan | Papa Amadou Diallo | ||
Hugo Magnetti | Cheikh Tidiane Sabaly | ||
Mathias Pereira Lage | Sadibou Sane | ||
Mahdi Camara | Kevin Van Den Kerkhof | ||
Jeremy Le Douaron | Ababacar Moustapha Lo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brest vs Metz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brest
Thành tích gần đây Metz
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại